Đề thi toán 4 cuối học kì 2
Chia sẻ bởi Trương Anh Vũ |
Ngày 09/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Đề thi toán 4 cuối học kì 2 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:………………………………………
Lớp 4/ …
Điểm:………………………..
THI CUỐI HỌC KÌ II
Môn : Toán – Đề 6
Thời gian : 40 phút
Phần I. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1 : Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9000 ?
a. 29 687 b. 93 574 c. 80 296 d . 17 932
Câu 2: Phép cộng 36075 + 24596 có kết quả là :
a. 60661 b. 50671 c. 60671 d. 60571
Câu 3 : Đoạn đường dài 50m vẽ trên bản đồ theo tỉ lệ dài là :
a. 5cm b. 50cm c. 500cm d. 5 000cm
Câu 4: Thương của phép chia 67200 và 80 là số có mấy chữ số ?
a. 5 chữ số b. 4 chữ số c. 2 chữ số d. 3 chữ số
Câu 5 : Tích của và là :
a. b. c. d.
Câu 6 : 5dm2 6cm2 = ………… cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
a. 56 b. 506 c. 560 d. 5600
Câu 7: Tìm x + = . Giá trị của x là :
a. b. c. d.
Câu 8 : Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 40dm và 2m. Diện tích của hình thoi đó là :
a. 800dm2 b. 80dm2 c. 800dm d. 400dm2
Câu 9 : của 16 là :
a. 18 b. 2 c. 128 d. 81
Câu 10 : Hiệu của 9 và là :
a. b. c. d.
Câu 11 : Sắp xếp các phân số sau , , , theo thứ tự :
- Từ bé đến lớn:………………………………………………………………….
- Từ lớn đến bé:………………………………………………………………….
Phần II. Tự luận
Câu 1 : Tính
a/ + = ……………………………………………………………………....
b/ - = ……………………………………………………………………….
c/ 108 x (23 + 7) = ………………………………………………………………
d/ : = ……………………………………………………………………….
Câu 2 : Một khu vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 1025m, chiều rộng kém chiều dài là 147m. Tính diện tích khu vườn đó ?
Giải
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
ĐÁP ÁN - ĐỀ 6
Phần I. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1 : Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thi cho 9000 ?
a. 29 687
Câu 2: Phép cộng 36075 + 24596 có kết quả là :
c. 60671
Câu 3 : Đoạn đường dài 50m vẽ trên bản đồ theo tỉ lệ dài là :
a. 5cm
Câu 4: Thương của phép chia 67200 và 80 là số có mấy chữ số ?
d. 3 chữ số
Câu 5 : Tích của và là :
b.
Câu 6 : 5dm2 6cm2 = ………… cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
a. 506 b. 506 c. 560 d. 5600
Câu 7: Tìm x + = . Giá trị của x là :
a. b. c. d.
Câu 8 : Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 40dm và 2m. Diện tích của hình thoi đó là :
a. 800dm2 b. 80dm2 c. 800dm d. 400dm2
Câu 9 : của 16 là :
a. 18 b. 2 c. 128 d. 81
Câu 10 : Hiệu của 9 và là :
a. b. c. d.
Câu 11 : Sắp xếp các phân số sau , , , theo thứ tự :
- Từ bé đến lớn:………………………………………………………………….
- Từ lớn đến bé:………………………………………………………………….
Phần II. Tự luận
Câu 1 : Tính
a/ + = ……………………………………………………………………....
b/ - = ……………………………………………………………………….
c/ 108 x (23 + 7) = ………………………………………………………………
d/ : = ……………………………………………………………………….
Câu 2 : Một khu vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 1025m, chiều rộng kém chiều dài là 147m. Tính diện tích khu vườn đó ?
Giải
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
Lớp 4/ …
Điểm:………………………..
THI CUỐI HỌC KÌ II
Môn : Toán – Đề 6
Thời gian : 40 phút
Phần I. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1 : Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9000 ?
a. 29 687 b. 93 574 c. 80 296 d . 17 932
Câu 2: Phép cộng 36075 + 24596 có kết quả là :
a. 60661 b. 50671 c. 60671 d. 60571
Câu 3 : Đoạn đường dài 50m vẽ trên bản đồ theo tỉ lệ dài là :
a. 5cm b. 50cm c. 500cm d. 5 000cm
Câu 4: Thương của phép chia 67200 và 80 là số có mấy chữ số ?
a. 5 chữ số b. 4 chữ số c. 2 chữ số d. 3 chữ số
Câu 5 : Tích của và là :
a. b. c. d.
Câu 6 : 5dm2 6cm2 = ………… cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
a. 56 b. 506 c. 560 d. 5600
Câu 7: Tìm x + = . Giá trị của x là :
a. b. c. d.
Câu 8 : Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 40dm và 2m. Diện tích của hình thoi đó là :
a. 800dm2 b. 80dm2 c. 800dm d. 400dm2
Câu 9 : của 16 là :
a. 18 b. 2 c. 128 d. 81
Câu 10 : Hiệu của 9 và là :
a. b. c. d.
Câu 11 : Sắp xếp các phân số sau , , , theo thứ tự :
- Từ bé đến lớn:………………………………………………………………….
- Từ lớn đến bé:………………………………………………………………….
Phần II. Tự luận
Câu 1 : Tính
a/ + = ……………………………………………………………………....
b/ - = ……………………………………………………………………….
c/ 108 x (23 + 7) = ………………………………………………………………
d/ : = ……………………………………………………………………….
Câu 2 : Một khu vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 1025m, chiều rộng kém chiều dài là 147m. Tính diện tích khu vườn đó ?
Giải
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
ĐÁP ÁN - ĐỀ 6
Phần I. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1 : Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thi cho 9000 ?
a. 29 687
Câu 2: Phép cộng 36075 + 24596 có kết quả là :
c. 60671
Câu 3 : Đoạn đường dài 50m vẽ trên bản đồ theo tỉ lệ dài là :
a. 5cm
Câu 4: Thương của phép chia 67200 và 80 là số có mấy chữ số ?
d. 3 chữ số
Câu 5 : Tích của và là :
b.
Câu 6 : 5dm2 6cm2 = ………… cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
a. 506 b. 506 c. 560 d. 5600
Câu 7: Tìm x + = . Giá trị của x là :
a. b. c. d.
Câu 8 : Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 40dm và 2m. Diện tích của hình thoi đó là :
a. 800dm2 b. 80dm2 c. 800dm d. 400dm2
Câu 9 : của 16 là :
a. 18 b. 2 c. 128 d. 81
Câu 10 : Hiệu của 9 và là :
a. b. c. d.
Câu 11 : Sắp xếp các phân số sau , , , theo thứ tự :
- Từ bé đến lớn:………………………………………………………………….
- Từ lớn đến bé:………………………………………………………………….
Phần II. Tự luận
Câu 1 : Tính
a/ + = ……………………………………………………………………....
b/ - = ……………………………………………………………………….
c/ 108 x (23 + 7) = ………………………………………………………………
d/ : = ……………………………………………………………………….
Câu 2 : Một khu vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 1025m, chiều rộng kém chiều dài là 147m. Tính diện tích khu vườn đó ?
Giải
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Anh Vũ
Dung lượng: 114,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)