De thi Toan 4 CK2
Chia sẻ bởi Nguyễn Anh Kiệt |
Ngày 09/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: De thi Toan 4 CK2 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường TH ……………………………...
Lớp : …………..
Họ và tên:………………………………..
Điểm
THI KIỂM TRA CUỐI NĂM
NĂM HỌC : 2012 – 2013
MÔN : TOÁN
KHỐI LỚP: 4
Thời gian 40 phút
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ( 2 đ )
a) Phân số bằng phân số .
a. b. c. d.
b) Phân số lớn hơn 1
a. b. c. d.
c) Các phân xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
a. b. c. d.
d) Phân số nào là phân số tối giản
a. b. c. d.
Câu 2: Tính ( 1 đ )
a) x + = b) x - =
………………………… ………………………………
………………………… ………………………………
Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ( 2 đ )
a) 2000 năm =……thế kỉ
a. 2 b.20 c.21 d.22
b) 5m2 9dm2 = ……. dm2
a. 59 b. 509 c. 590 d. 5009
c) Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 5cm và 20cm . Diện tích hình thoi đó là:
a.50cm2 b. 100cm2 c. 150cm2 d. 200cm2
d) Trong các hình sau, hình thoi là:
a b c d
Câu 4: : ( 2 đ )
a) =…………………………………… b) .…………………..
c) x =…………………………………… d) : 3 =…………………………………
Câu 5: Một người bán được 280 quả trứng gà và vịt, trong đó số trứng gà bằng số trứng vịt . Tìm số trứng gà và trứng vịt đã bán ? ( 3 đ )
Giải
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
Đáp án môn Toán lớp 4
Thi cuối HK 2
Câu 1: ( 2 đ )Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng mỗi câu ( 0,5đ )
a) ý a
b) ý b
c) ý c
d) ý b
Câu 2: ( 1 đ ) Tính đúng đến kết quả mỗi bài ( 0,5 đ )
a) x = b) x =
Câu 3 : ( 2 đ )Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng mỗi câu ( 0,5đ )
a) ý b
b) ý b
c) ý a
d) ý c
Câu 4 : ( 2 đ ) Tính đúng đến kết quả mỗi bài ( 0,5 đ )
a) b. = 1 c. d.
Câu 5:
Giải
Tống số phần bằng nhau là ( 0,25 đ )
2 + 5 = 7 ( phần ) ( 0,5 đ )
Số trứng gà đã bán là : ( 0,25 đ )
280 : 7 x 2 = 80 ( quả ) ( 0,75 đ )
Số trứng vịt bán là : ( 0,25 đ )
280 – 80 = 200 ( quả ) ( 0,5 đ )
Đáp số : Trứng gà : 80 quả ( 0,25 đ )
Trứng vịt : 200 quả ( 0,25 đ )
* Lưu ý: Học sinh có thể giải theo cách còn lại, giáo viên vẫn chấm như thang điểm đã nêu trên.
Lớp : …………..
Họ và tên:………………………………..
Điểm
THI KIỂM TRA CUỐI NĂM
NĂM HỌC : 2012 – 2013
MÔN : TOÁN
KHỐI LỚP: 4
Thời gian 40 phút
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ( 2 đ )
a) Phân số bằng phân số .
a. b. c. d.
b) Phân số lớn hơn 1
a. b. c. d.
c) Các phân xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
a. b. c. d.
d) Phân số nào là phân số tối giản
a. b. c. d.
Câu 2: Tính ( 1 đ )
a) x + = b) x - =
………………………… ………………………………
………………………… ………………………………
Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ( 2 đ )
a) 2000 năm =……thế kỉ
a. 2 b.20 c.21 d.22
b) 5m2 9dm2 = ……. dm2
a. 59 b. 509 c. 590 d. 5009
c) Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 5cm và 20cm . Diện tích hình thoi đó là:
a.50cm2 b. 100cm2 c. 150cm2 d. 200cm2
d) Trong các hình sau, hình thoi là:
a b c d
Câu 4: : ( 2 đ )
a) =…………………………………… b) .…………………..
c) x =…………………………………… d) : 3 =…………………………………
Câu 5: Một người bán được 280 quả trứng gà và vịt, trong đó số trứng gà bằng số trứng vịt . Tìm số trứng gà và trứng vịt đã bán ? ( 3 đ )
Giải
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
Đáp án môn Toán lớp 4
Thi cuối HK 2
Câu 1: ( 2 đ )Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng mỗi câu ( 0,5đ )
a) ý a
b) ý b
c) ý c
d) ý b
Câu 2: ( 1 đ ) Tính đúng đến kết quả mỗi bài ( 0,5 đ )
a) x = b) x =
Câu 3 : ( 2 đ )Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng mỗi câu ( 0,5đ )
a) ý b
b) ý b
c) ý a
d) ý c
Câu 4 : ( 2 đ ) Tính đúng đến kết quả mỗi bài ( 0,5 đ )
a) b. = 1 c. d.
Câu 5:
Giải
Tống số phần bằng nhau là ( 0,25 đ )
2 + 5 = 7 ( phần ) ( 0,5 đ )
Số trứng gà đã bán là : ( 0,25 đ )
280 : 7 x 2 = 80 ( quả ) ( 0,75 đ )
Số trứng vịt bán là : ( 0,25 đ )
280 – 80 = 200 ( quả ) ( 0,5 đ )
Đáp số : Trứng gà : 80 quả ( 0,25 đ )
Trứng vịt : 200 quả ( 0,25 đ )
* Lưu ý: Học sinh có thể giải theo cách còn lại, giáo viên vẫn chấm như thang điểm đã nêu trên.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Anh Kiệt
Dung lượng: 84,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)