De thi toan 4
Chia sẻ bởi Ngô Trọng Nghĩa |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: de thi toan 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường TH. Long Điền TiếnA
Họ và tên:________________
Lớp: 4
ĐỀ KIỂM TRA ĐK HỌC KÌ I
Ngày thi:____/_____/ 2010
MÔN: TOÁN
Thời gian: …….. phút
(Không kể phát đề)
(Chữ ký GT1)
(Chữ ký GT2)
Mã số
SỐ BÁO DANH:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM
NHẬN XÉT
(Chữ ký GK1)
(Chữ ký GT2)
Mã số
Phần dành cho chấm lại
(Chữ ký GK1)
(Chữ ký GT2)
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
Mỗi bài tập dưới đây kèm theo một số câu trả lời A, B, C (là đáp số, kết quả tinh). Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Tám mươi hai triệu chín trăm nghìn sáu trăm linh tám, viết là :(0,5 điểm)
A. 829 600 B. 82 968 000 C. . 82 900 608
Câu 2: Số lớn nhất trong các số 795 250; 794 852; 795 205là: (0,5 điểm)
A. 795 205 B. . 795 250 C. 794 852
Câu 3: Cho các số: 2456; 45680; 45735. Số nào vừa chia hết cho 5 và 2?
A. 45 680 B. 45 735 C. 2456
Câu 4: Nếu m = 365, n = 23 thì m x n = (0,5 điểm)
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 8 395 B.388 C. 342
Câu 5: 2 2kg = …….. kg. (0,5 điểm)
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 202 B. 2002 C. 2200
Câu 6: Trong phép chia có dư, số dư lúc nào cũng……… số chia(0,5 điểm)
A. Lớn hơn ; B. Bé hơn C. Bằng
Câu 7: Tìm x: Biết 45 < x < 75; x = ……? (0,5 điểm)
Chú ý: x là những số tròn chục:
A. 40; 50; 60; B. 50; 60;70; C. 60; 70; 80;
Câu 8 : Diện tích của hình chữ nhật là : ( 0,5 điểm ) 24 cm
32 cm
B 64 cm
C. 192 cm 8 cm
II.PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Bài 1. Tính có đặt tính (2 điểm)
a/ 60 736 + 9 354 =…………. (0,5 điểm) b/ 17 450 – 8 391 =…………..(0,5 điểm)
…………………………………… ……………………………………
…………………………………… ……………………………………
…………………………………… ……………………………………
…………………………………… ……………………………………
c/ 3 278 x 38 = ……………….(0,5 điểm) d/ 9594 : 234 = ………..………(0,5 điểm)
…………………………………… ……………………………………
…………………………………… ……………………………………
…………………………………… ……………………………………
…………………………………… ……………………………………
…………………………………… ……………………………………
Bài 2. (3 điểm)
Tổng số học sinh của trường là 154 học sinh. Số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ là 38 bạn. Hỏi Trường đó có bao nhiêu học sinh nam và bao nhiêu học sinh nữ?
Bài giải
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 3. (1 điểm)
Lớp bốn A có 31 học sinh, lớp bốn B có 35 học sinh, lớp bốn C ít hơn lớp bốn B 9 bạn. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
C
B
A
A
B
B
B
C
II.PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Bài 1 Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
a/ 60 736 + 9 354 = 70 090 (0,5 điểm) b/ 17 450 – 8 391 = 9 059 (0,5 điểm)
60 736 17 450
9 354 8 391
70 090 9 059
c/ 3 278 x 38 = 124 564 .(0,5 điểm) d/ 9594 : 234 = 41 (0,5 điểm)
3278 9594 234
x 38 234 41
26224 0
9834
Họ và tên:________________
Lớp: 4
ĐỀ KIỂM TRA ĐK HỌC KÌ I
Ngày thi:____/_____/ 2010
MÔN: TOÁN
Thời gian: …….. phút
(Không kể phát đề)
(Chữ ký GT1)
(Chữ ký GT2)
Mã số
SỐ BÁO DANH:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM
NHẬN XÉT
(Chữ ký GK1)
(Chữ ký GT2)
Mã số
Phần dành cho chấm lại
(Chữ ký GK1)
(Chữ ký GT2)
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
Mỗi bài tập dưới đây kèm theo một số câu trả lời A, B, C (là đáp số, kết quả tinh). Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Tám mươi hai triệu chín trăm nghìn sáu trăm linh tám, viết là :(0,5 điểm)
A. 829 600 B. 82 968 000 C. . 82 900 608
Câu 2: Số lớn nhất trong các số 795 250; 794 852; 795 205là: (0,5 điểm)
A. 795 205 B. . 795 250 C. 794 852
Câu 3: Cho các số: 2456; 45680; 45735. Số nào vừa chia hết cho 5 và 2?
A. 45 680 B. 45 735 C. 2456
Câu 4: Nếu m = 365, n = 23 thì m x n = (0,5 điểm)
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 8 395 B.388 C. 342
Câu 5: 2 2kg = …….. kg. (0,5 điểm)
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 202 B. 2002 C. 2200
Câu 6: Trong phép chia có dư, số dư lúc nào cũng……… số chia(0,5 điểm)
A. Lớn hơn ; B. Bé hơn C. Bằng
Câu 7: Tìm x: Biết 45 < x < 75; x = ……? (0,5 điểm)
Chú ý: x là những số tròn chục:
A. 40; 50; 60; B. 50; 60;70; C. 60; 70; 80;
Câu 8 : Diện tích của hình chữ nhật là : ( 0,5 điểm ) 24 cm
32 cm
B 64 cm
C. 192 cm 8 cm
II.PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Bài 1. Tính có đặt tính (2 điểm)
a/ 60 736 + 9 354 =…………. (0,5 điểm) b/ 17 450 – 8 391 =…………..(0,5 điểm)
…………………………………… ……………………………………
…………………………………… ……………………………………
…………………………………… ……………………………………
…………………………………… ……………………………………
c/ 3 278 x 38 = ……………….(0,5 điểm) d/ 9594 : 234 = ………..………(0,5 điểm)
…………………………………… ……………………………………
…………………………………… ……………………………………
…………………………………… ……………………………………
…………………………………… ……………………………………
…………………………………… ……………………………………
Bài 2. (3 điểm)
Tổng số học sinh của trường là 154 học sinh. Số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ là 38 bạn. Hỏi Trường đó có bao nhiêu học sinh nam và bao nhiêu học sinh nữ?
Bài giải
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 3. (1 điểm)
Lớp bốn A có 31 học sinh, lớp bốn B có 35 học sinh, lớp bốn C ít hơn lớp bốn B 9 bạn. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
C
B
A
A
B
B
B
C
II.PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Bài 1 Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
a/ 60 736 + 9 354 = 70 090 (0,5 điểm) b/ 17 450 – 8 391 = 9 059 (0,5 điểm)
60 736 17 450
9 354 8 391
70 090 9 059
c/ 3 278 x 38 = 124 564 .(0,5 điểm) d/ 9594 : 234 = 41 (0,5 điểm)
3278 9594 234
x 38 234 41
26224 0
9834
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Trọng Nghĩa
Dung lượng: 11,28KB|
Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)