De thi toan 2 HK 2 hay
Chia sẻ bởi Nguyễn Thu |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: de thi toan 2 HK 2 hay thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Trường TH Lê Lợi Thứ … ngày … tháng … năm 20…
Lớp: 2…
Họ và tên: ………………………… ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II
Môn: Toán
Thời gian: 60 phút
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
Điền số thích hợp vào chỗ chấm (…)
948 = 900 + … + 8
a. 5 b. 10 c. 400 d. 40
Điền số thích hợp vào chỗ chấm (…)
1000 mm = … m
a. 1 b. 10 c. 100 d. 1000
PHẦN TỰ LUẬN
Đặt tính rồi tính
a. 42 + 39 b. 232 – 27
Tìm x
x : 4 = 5 b. 5 x x = 35
Tính
a. 3 x 5 + 16 b. 25 : 5 x 2
= =
= =
c. 6 x 3 – 12 d. 3 x 4 +10
= =
= =
Trường tiểu học Lê Lợi có 245 học sinh gái và 232 học sinh trai. Hỏi trường tiểu học Lê Lợi có bao nhiêu học sinh?
Tóm tắt Giải
Tính độ dài của đường gấp khúc
4cm 4cm 4cm 4cm
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
MÔN: TOÁN
LỚP: 2
PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh vào d (1 điểm)
Khoanh vào a ( 1 điểm)
PHẦN TỰ LUẬN
Đặt tính (2 điểm)
Mỗi phép tính đúng 1 điểm
Tìm x (1 điểm)
Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
Tính (2 điểm)
Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
(1, 5 điểm)
Tóm tắt đúng 0,25 điểm
Nêu lời giải đúng 0,5 điểm
Ghi phép tính, đáp số đúng 0,5 điểm
Trình bày sạch sẽ 0,25 điểm
(1,5 điểm)
Biết cách tính bằng phép nhân (1,5 điểm)
GV ra đề:
Hồ Thị Minh
Lớp: 2…
Họ và tên: ………………………… ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II
Môn: Toán
Thời gian: 60 phút
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
Điền số thích hợp vào chỗ chấm (…)
948 = 900 + … + 8
a. 5 b. 10 c. 400 d. 40
Điền số thích hợp vào chỗ chấm (…)
1000 mm = … m
a. 1 b. 10 c. 100 d. 1000
PHẦN TỰ LUẬN
Đặt tính rồi tính
a. 42 + 39 b. 232 – 27
Tìm x
x : 4 = 5 b. 5 x x = 35
Tính
a. 3 x 5 + 16 b. 25 : 5 x 2
= =
= =
c. 6 x 3 – 12 d. 3 x 4 +10
= =
= =
Trường tiểu học Lê Lợi có 245 học sinh gái và 232 học sinh trai. Hỏi trường tiểu học Lê Lợi có bao nhiêu học sinh?
Tóm tắt Giải
Tính độ dài của đường gấp khúc
4cm 4cm 4cm 4cm
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
MÔN: TOÁN
LỚP: 2
PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh vào d (1 điểm)
Khoanh vào a ( 1 điểm)
PHẦN TỰ LUẬN
Đặt tính (2 điểm)
Mỗi phép tính đúng 1 điểm
Tìm x (1 điểm)
Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
Tính (2 điểm)
Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
(1, 5 điểm)
Tóm tắt đúng 0,25 điểm
Nêu lời giải đúng 0,5 điểm
Ghi phép tính, đáp số đúng 0,5 điểm
Trình bày sạch sẽ 0,25 điểm
(1,5 điểm)
Biết cách tính bằng phép nhân (1,5 điểm)
GV ra đề:
Hồ Thị Minh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thu
Dung lượng: 38,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)