ĐỀ THI TOÁN 2-CKI
Chia sẻ bởi Huỳnh Trí Bền |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI TOÁN 2-CKI thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Huỳnh Việt Thanh
Thứ năm, ngày 19 tháng 12 năm 2013
Lớp: 2....
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HK I
Họ và tên: .........................................................................................
Năm học: 2013 - 2014
MÔN TOÁN LỚP HAI
Chữ ký người coi
Chữ ký người chấm bài
Chữ ký người chấm lại bài
Câu 1 .............
Câu 2 .............
Câu 3 .............
Câu 4 .............
Câu 5 ............
Câu 6 .............
Câu 7 .............
Câu 8 .............
Câu 9 .............
Câu 10 .............
Câu 11 .............
Câu 12 .............
Câu 13 .............
Câu 14 .............
Điểm bài làm
Điểm bài làm ghi bằng chữ ...................................................................................................... ; ghi bằng số (
Câu 1 .............
Câu 2 .............
Câu 3 .............
Câu 4 .............
Câu 5 ............
Câu 6 .............
Câu 7 .............
Câu 8 .............
Câu 9 .............
Câu 10 .............
Câu 11 .............
Câu 12 .............
Câu 13 .............
Câu 14 .............
Điểm chấm lại
Điểm chấm lại ghi bằng chữ ...................................................................................................... ; ghi bằng số (
Nhận xét của người chấm bài
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
Nhận xét của người chấm lại
..................................................................
..................................................................
...............................................................................................
I. Phần trắc nghiệm. Khoanh vào kết quả đúng
Câu 1. Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là:
a. 10 b. 99 c. 98 d. 11
Câu 2. Kết quả của 36 + 14 - 28 là:
a. 20 b. 22 c. 24 d. 26
Câu 3. Số cần điền vào ô trống thích hợp?
98 < < 45 + 55
a. 97 b. 98 c. 99 d.100
Câu 4. Hình vẽ bên có:
a. Bao nhiêu hình tứ giác?
a. 1 hình b. 2 hình c. 3 hình
b. Bao nhiêu hình tam giác?
a. 2 hình b. 4 hình c. 3 hình
II. Phần tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
59 + 11 65 + 8 71 - 25 90 - 6
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2. Điền kết quả vào chỗ có dấu chấm
52kg – 9kg = ................... ; 45dm + 28dm – 6dm=.....................
56cm + 15cm =................. ; 64 lít + 4 lít – 2 lít =.....................
Bài 3. Tìm y biết:
16 + y = 42 ; 32 – y = 18
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4. Lớp 2A trồng được 48 cây ăn quả, lớp 2B trồng được nhiều hơn lớp 2A là 12 cây ăn quả. Hỏi lớp 2B trồng được bao nhiêu cây ăn quả?
Bài giải
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
TRƯỜNG TH HUỲNH VIỆT THANH
THI KIỂM TRA ĐK CUỐI KÌ I
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP HAI – CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2013 - 2014
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu/ điểm
1. (1điểm)
2. (0,5điểm)
3. (0,5điểm)
4. (1điểm)
Ý đúng
b
b
c
a. (0,5đ)
b.(0,5đ)
3 hình
3 hình
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1. (2điểm) Mỗi phép tính đạt 0,5điểm, đặt tính đúng (0,25đ), tính đúng (0,25đ)
59 65 71 90
11 8 25 6
70 73 46 84
Bài 2. (2điểm)
52kg – 9kg = 43kg (0,5đ) ; 45dm + 28dm – 6dm= 67 dm (0,5đ)
56cm + 15cm = 71cm (0,5đ) ; 64 lít + 4 lít – 2 lít = 66 lít (0,5đ)
Bài 3. (1điểm)
16 + y = 42 32 – y = 18
y = 42 – 16 (0,25đ) y = 32 – 18 (0,25đ)
y = 26 (0,25đ) y = 14 (0,25đ)
Bài 4
Thứ năm, ngày 19 tháng 12 năm 2013
Lớp: 2....
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HK I
Họ và tên: .........................................................................................
Năm học: 2013 - 2014
MÔN TOÁN LỚP HAI
Chữ ký người coi
Chữ ký người chấm bài
Chữ ký người chấm lại bài
Câu 1 .............
Câu 2 .............
Câu 3 .............
Câu 4 .............
Câu 5 ............
Câu 6 .............
Câu 7 .............
Câu 8 .............
Câu 9 .............
Câu 10 .............
Câu 11 .............
Câu 12 .............
Câu 13 .............
Câu 14 .............
Điểm bài làm
Điểm bài làm ghi bằng chữ ...................................................................................................... ; ghi bằng số (
Câu 1 .............
Câu 2 .............
Câu 3 .............
Câu 4 .............
Câu 5 ............
Câu 6 .............
Câu 7 .............
Câu 8 .............
Câu 9 .............
Câu 10 .............
Câu 11 .............
Câu 12 .............
Câu 13 .............
Câu 14 .............
Điểm chấm lại
Điểm chấm lại ghi bằng chữ ...................................................................................................... ; ghi bằng số (
Nhận xét của người chấm bài
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
Nhận xét của người chấm lại
..................................................................
..................................................................
...............................................................................................
I. Phần trắc nghiệm. Khoanh vào kết quả đúng
Câu 1. Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là:
a. 10 b. 99 c. 98 d. 11
Câu 2. Kết quả của 36 + 14 - 28 là:
a. 20 b. 22 c. 24 d. 26
Câu 3. Số cần điền vào ô trống thích hợp?
98 < < 45 + 55
a. 97 b. 98 c. 99 d.100
Câu 4. Hình vẽ bên có:
a. Bao nhiêu hình tứ giác?
a. 1 hình b. 2 hình c. 3 hình
b. Bao nhiêu hình tam giác?
a. 2 hình b. 4 hình c. 3 hình
II. Phần tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
59 + 11 65 + 8 71 - 25 90 - 6
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2. Điền kết quả vào chỗ có dấu chấm
52kg – 9kg = ................... ; 45dm + 28dm – 6dm=.....................
56cm + 15cm =................. ; 64 lít + 4 lít – 2 lít =.....................
Bài 3. Tìm y biết:
16 + y = 42 ; 32 – y = 18
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4. Lớp 2A trồng được 48 cây ăn quả, lớp 2B trồng được nhiều hơn lớp 2A là 12 cây ăn quả. Hỏi lớp 2B trồng được bao nhiêu cây ăn quả?
Bài giải
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
TRƯỜNG TH HUỲNH VIỆT THANH
THI KIỂM TRA ĐK CUỐI KÌ I
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP HAI – CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2013 - 2014
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu/ điểm
1. (1điểm)
2. (0,5điểm)
3. (0,5điểm)
4. (1điểm)
Ý đúng
b
b
c
a. (0,5đ)
b.(0,5đ)
3 hình
3 hình
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1. (2điểm) Mỗi phép tính đạt 0,5điểm, đặt tính đúng (0,25đ), tính đúng (0,25đ)
59 65 71 90
11 8 25 6
70 73 46 84
Bài 2. (2điểm)
52kg – 9kg = 43kg (0,5đ) ; 45dm + 28dm – 6dm= 67 dm (0,5đ)
56cm + 15cm = 71cm (0,5đ) ; 64 lít + 4 lít – 2 lít = 66 lít (0,5đ)
Bài 3. (1điểm)
16 + y = 42 32 – y = 18
y = 42 – 16 (0,25đ) y = 32 – 18 (0,25đ)
y = 26 (0,25đ) y = 14 (0,25đ)
Bài 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Trí Bền
Dung lượng: 70,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)