đê thi toán 2

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hà | Ngày 09/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: đê thi toán 2 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

Trường Tiểu học Cự Khê Kiểm tra hè lớp 2
Năm học 2013 - 2014
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 60 phút

Họ và tên: …………………………………………………………. Lớp: ….........
.....................................................................................................................................

Phần ghi điểm
Bằng số:............................
Bằng chữ:........................
Họ và tên, chữ ký của giám khảo
1. Giám khảo 1:......................................................
2. Giám khảo 2:......................................................


Bài 1 (2 điểmĐặt tính rồi tính :
52 + 36 ; 64 + 33 ; 97 - 5 ; 83 – 22
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ......................................................................................................................................
Bài 2. ( 2 điểm) Điền dấu >,<, = thích hợp vào ô trống:

47 - 7 50 32 + 4 52 - 12
............ ............ ............. .............

100 - 40 20 + 40 43 + 52 98 - 10
............ ............ ............. .............

Bài 3 (1 điểm) . Hãy viết các số 72; 27; 38; 19; 50.
a)Theo thứ tự tăng dần :............................................................................................... b)Theo thứ tự giảm dần : ............................................................................................

Bài 4 (1 ) Điền dấu (+,- ) thích hợp vào
a) 84 12 12 = 42 0 42
b) 37 30 5 = 62



Không viết vào đây




.....................................................................................................................................
Bài 5 (2 điểm) Lớp 1A trồng được số cây bằng số lớn nhất có hai chữ số trừ đi 10. Lớp 1B trồng được ít hơn lớp 1A số cây là số lớn nhất có một chữ số . Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây ?
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6 (2 điểm) Hình vẽ bên có:
a) ........................ hình tam giác. 1
Đó là những hình:............................................. 2
.......................................................................... 3
...........................................................................
............................................................................
b) ........................ hình tứ giác
Đó là hình:..................................................................................................................
c) ...............................thẳng.

ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 2
Năm học 2013 – 2014
Bài 1: (1điểm). HS biết đặt tính theo cột dọc và tính đúng kết quả mỗi phép tính. (cho 0,25 điểm)
52 64 97 83
+ + - -
36 33 5 22
88 97 92 61
* Bài 2: ( 2 điểm ).
HS điền đúng dấu ( > ; < ; = ) thích hợp vào mỗi phép tính cho 0,5 điểm )( Nếu HS điền đúng nhưng hai vế tính sai thì trừ 0,25 điểm.
47 - 7 < 50 ; 32 + 4 < 52 - 12 ; 100- 40 = 20+ 40; 43 +52 > 98 - 10
40 36 40 60 60 95 88
* Bài 3 : (1 điểm) HS viết đúng thứ tự mỗi phần cho 0,5 điểm.
a) Theo thứ tự tăng dần : 19; 27; 38; 50; 72.
b) Theo thứ tự giảm dần : 72; 50; 38; 27;19.
Bài 4 (1 ) HS điền đúng mỗi phần cho 0,5 điểm
a) 84 - 12 + 12 = 42 + 0 + 42
b) 37 + 30 - 5 = 62

Bài 5 (2điểm): Bài giải
Số lớn nhất có hai chữ số là số 99 (0,25đ)
Lớp 1A trồng được số cây là: ( 0,5 điểm)
99 - 10 = 89 (cây)
Số nhỏ nhất có một chữ số là số 9 (0,25đ)
Lớp 1B trồng được số cây là: (0,)
89 - 9 = 80 (cây )
Đáp số: Lớp 1A: 89 cây (0,5 đ)
Lớp 1B: 80 cây
Bài 6 (2 điểm) HS nêu được đúng mỗi phần:
a) 4 hình tam giác.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hà
Dung lượng: 1,36MB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)