ĐỀ THI TOÁN 1- 4 2014
Chia sẻ bởi Lê Thị Ngọc |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI TOÁN 1- 4 2014 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
UBND HUYỆN MƯỜNG LA
TRƯỜNG TH PI TOONG 2
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN: TOÁN – LỚP 1
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:.....................................................................
Lớp: 1........
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
37 + 21
..............
..............
..............
72 - 50
..............
..............
..............
16 + 23
..............
..............
..............
33 - 3
..............
..............
..............
Bài 2. Tính nhẩm:
40 + 5 =...............
59 - 30 = ............
Bài 3. a) Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm:
63 ............61
b) Viết số thích hợp vào ô trống:
35….........45
40
43
45
50
Bài 4. Khoanh vào số bé nhất: 12, 34, 59, 76, 28.
Bài 5. Toán đố. Hà có 35 que tính, Lan có 43 que tính. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính?
Tóm tắt Bài giải
Hà có : .........que tính
Lan có : …......que tính
Cả hai bạn có : ... ... que tính?
Bài 6. Vẽ đoạn thẳng có độ dài 4 cm.
.....................................................................................................................................................................
UBND HUYỆN MƯỜNG LA
TRƯỜNG TH PI TOONG 2
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
Năm học 2013-2014
Môn Toán – Lớp 1
Bài 1. (4 điểm) Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng ghi 1 điểm.
Đáp án đúng lần lượt là: 58; 22; 39; 30.
Bài 2.(1 điểm) Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm.
Bài 3.(2 điểm) a) (0,8 đ) Mỗi dấu điền đúng ghi 0,4 đ.
b) (1,2đ) Mỗi số điền đúng ghi 0,15đ.
Bài 4. (0,5 điểm) Khoanh vào số: 12.
Bài 5. (2 điểm)
Tóm tắt (0,5đ) Bài giải (1,5đ)
Hà có : 35 que tính
Cả hai bạn có tất cả số que tính là: (0,5đ)
Lan có : 43 que tính
35 + 43 = 78 (que tính) (0,75đ)
Cả hai bạn có : ... ... que tính?
Đáp số : 78 que tính. (0,25đ)
Bài 6. HS vẽ đúng ghi 0,5 điểm.
Lưu ý: Trừ 0,5 điểm trình bày toàn bài.
UBND HUYỆN MƯỜNG LA
TRƯỜNG TH PI TOONG 2
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2013 - 2014
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN: TOÁN – LỚP 2
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:...............................................................
Lớp:....................................
Bài 1. Đọc, viết các số sau:
Đọc
Viết
Ba trăm hai mươi
…………………
……………………………………………………………
211
Sáu trăm mười
……………………
Một nghìn
…………………
Bài 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống:
243 …….42
678 ……..678
541 …………542
995…………895
Bài 3.
Số liền trước của số 540 là:……………………………………………..
Số liền sau của số 540 là:………………………………………………
Bài 4. Đặt tính rồi tính:
342 + 321
…………………
………………….
………………….
875 - 645
…………………
………………….
………………….
76 + 5
…………………
………………….
………………….
45 – 18
…………………
………………….
………………….
Bài 5. Năm nay ông 75 tuổi, bố ít hơn ông 26 tuổi. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi?
Bài giải
.................................................................
...................................................................
................................................................
Bài 6: Độ dài đường gấp khúc ABCDE là:
B D
A C E
Tính bằng cách nhanh nhất:………………………………………………………
UBND HUYỆN MƯỜNG LA
TRƯỜNG TH PI TOONG 2
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
Năm học 2013 - 2014
Môn Toán – Lớp 2
Bài 1. (1 điểm) Mỗi số đọc, viết đúng ghi 0,25 điểm.
Đọc
Viết
Ba trăm hai mươi
TRƯỜNG TH PI TOONG 2
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN: TOÁN – LỚP 1
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:.....................................................................
Lớp: 1........
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
37 + 21
..............
..............
..............
72 - 50
..............
..............
..............
16 + 23
..............
..............
..............
33 - 3
..............
..............
..............
Bài 2. Tính nhẩm:
40 + 5 =...............
59 - 30 = ............
Bài 3. a) Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm:
63 ............61
b) Viết số thích hợp vào ô trống:
35….........45
40
43
45
50
Bài 4. Khoanh vào số bé nhất: 12, 34, 59, 76, 28.
Bài 5. Toán đố. Hà có 35 que tính, Lan có 43 que tính. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính?
Tóm tắt Bài giải
Hà có : .........que tính
Lan có : …......que tính
Cả hai bạn có : ... ... que tính?
Bài 6. Vẽ đoạn thẳng có độ dài 4 cm.
.....................................................................................................................................................................
UBND HUYỆN MƯỜNG LA
TRƯỜNG TH PI TOONG 2
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
Năm học 2013-2014
Môn Toán – Lớp 1
Bài 1. (4 điểm) Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng ghi 1 điểm.
Đáp án đúng lần lượt là: 58; 22; 39; 30.
Bài 2.(1 điểm) Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm.
Bài 3.(2 điểm) a) (0,8 đ) Mỗi dấu điền đúng ghi 0,4 đ.
b) (1,2đ) Mỗi số điền đúng ghi 0,15đ.
Bài 4. (0,5 điểm) Khoanh vào số: 12.
Bài 5. (2 điểm)
Tóm tắt (0,5đ) Bài giải (1,5đ)
Hà có : 35 que tính
Cả hai bạn có tất cả số que tính là: (0,5đ)
Lan có : 43 que tính
35 + 43 = 78 (que tính) (0,75đ)
Cả hai bạn có : ... ... que tính?
Đáp số : 78 que tính. (0,25đ)
Bài 6. HS vẽ đúng ghi 0,5 điểm.
Lưu ý: Trừ 0,5 điểm trình bày toàn bài.
UBND HUYỆN MƯỜNG LA
TRƯỜNG TH PI TOONG 2
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2013 - 2014
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN: TOÁN – LỚP 2
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:...............................................................
Lớp:....................................
Bài 1. Đọc, viết các số sau:
Đọc
Viết
Ba trăm hai mươi
…………………
……………………………………………………………
211
Sáu trăm mười
……………………
Một nghìn
…………………
Bài 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống:
243 …….42
678 ……..678
541 …………542
995…………895
Bài 3.
Số liền trước của số 540 là:……………………………………………..
Số liền sau của số 540 là:………………………………………………
Bài 4. Đặt tính rồi tính:
342 + 321
…………………
………………….
………………….
875 - 645
…………………
………………….
………………….
76 + 5
…………………
………………….
………………….
45 – 18
…………………
………………….
………………….
Bài 5. Năm nay ông 75 tuổi, bố ít hơn ông 26 tuổi. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi?
Bài giải
.................................................................
...................................................................
................................................................
Bài 6: Độ dài đường gấp khúc ABCDE là:
B D
A C E
Tính bằng cách nhanh nhất:………………………………………………………
UBND HUYỆN MƯỜNG LA
TRƯỜNG TH PI TOONG 2
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
Năm học 2013 - 2014
Môn Toán – Lớp 2
Bài 1. (1 điểm) Mỗi số đọc, viết đúng ghi 0,25 điểm.
Đọc
Viết
Ba trăm hai mươi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Ngọc
Dung lượng: 224,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)