ĐỀ THI TOÁN 5 - CKII
Chia sẻ bởi Huỳnh Trí Bền |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI TOÁN 5 - CKII thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Huỳnh Việt Thanh
Thứ sáu, ngày 09 tháng 05 năm 2014
Lớp: 5....
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HKII
Họ và tên: .........................................................................................
Năm học: 2013 - 2014
MÔN TOÁN - LỚP NĂM
Chữ ký người coi
Chữ ký giám khảo 1
Chữ ký giám khảo 2
Câu 1 .............;...............
Câu 6 .............;...............
Câu 2 .............;...............
Câu 7 .............;...............
Câu 3 .............;...............
Câu 8 .............;...............
Câu 4 .............;...............
Câu 9 .............;...............
Câu 5 .............;...............
Câu 10 ..........;...........
Điểm bài làm
Điểm bài làm ghi bằng chữ ...................................................................................................... ; ghi bằng số (
Câu 1 .............
Câu 6 .............
Câu 2 .............
Câu 7 .............
Câu 3 .............
Câu 8 .............
Câu 4 .............
Câu 9 .............
Câu 5 .............
Câu 10 .............
Điểm chấm lại
Điểm thống nhất ghi bằng chữ ...................................................................................................... ; ghi bằng số (
Nhận xét của người chấm bài
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
Nhận xét của người chấm lại
..................................................................
..................................................................
...............................................................................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (khoanh vào kết quả đúng)
Bài 1.
a. Mười lăm đơn vị, chín phần nghìn được viết là:
a. 15,9 b. 15,09 c. 15,009 d. 15,0009
b. Cho biểu thức: (n + 3) 2,1 = 8,4. Giá trị của n trong biểu thức là:
a. 4,3 b. 3,7 c. 1 d. 0
Bài 2. Một hình lập phương có cạnh là 6cm. Thể tích của hình lập phương đó là:
a. 216cm2 b. 216cm3 c. 216cm d. 216
Bài 3. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm: 8m2 25cm2 = ….. m2 là:
a. 8,25 b. 8,025 c. 8,0025 d. 825
Bài 4. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm: 6m3124cm3 = ….. m3 là:
a. 6,0124 b. 6,124 c. 6,000124 d. 6124
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 5. Đặt tính rồi tính:
a. 1 giờ 25 phút + 2 giờ 27 phút b. 4 giờ 45 phút - 1 giờ 35 phút
c. 55,6 1,36 d. 2,79 : 2,25
Bài 6. Tìm x
x : 6,5 = 20 + 2,13 15,5 - x = 6,7 x 2
Bài 7. Một hình lập phương có cạnh là 1,5m. Tính diện tích xung quanh của hình lập phương đó?
Bài 8. Đoạn đường AB dài 90km, một người đi xe máy khởi hành tại A lúc 7 giờ 40 phút và đến B lúc 10 giờ 15 phút. Giữa đường người đó nghỉ hết 20 phút. Tính vận tốc xe máy mà người đó đã đi?
TRƯỜNG TH HUỲNH VIỆT THANH
THI KIỂM TRA ĐK CUỐI HK II
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP NĂM
NĂM HỌC: 2013-2014
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm)
Câu/điểm
Câu 1 (1điểm)
Câu 2 (1điểm)
Câu 3 (0,5điểm)
Câu 4 (0,5điểm)
a (0,5đ)
b (0,5đ)
Ý đúng
c
c
b
c
c
II. PHẦN TỰ LUẬN (7điểm)
Bài 5. (2điểm) mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm (đặt tính 0,25đ, kết quả đúng 0,25đ)
1 giờ 25 phút 4 giờ 45 phút 55,6 2,79 2,25
2 giờ 27 phút 1 giờ 35 phút 1,36 540 1, 24
3 giờ 52 phút 3 giờ 10 phút 3336 900
Thứ sáu, ngày 09 tháng 05 năm 2014
Lớp: 5....
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HKII
Họ và tên: .........................................................................................
Năm học: 2013 - 2014
MÔN TOÁN - LỚP NĂM
Chữ ký người coi
Chữ ký giám khảo 1
Chữ ký giám khảo 2
Câu 1 .............;...............
Câu 6 .............;...............
Câu 2 .............;...............
Câu 7 .............;...............
Câu 3 .............;...............
Câu 8 .............;...............
Câu 4 .............;...............
Câu 9 .............;...............
Câu 5 .............;...............
Câu 10 ..........;...........
Điểm bài làm
Điểm bài làm ghi bằng chữ ...................................................................................................... ; ghi bằng số (
Câu 1 .............
Câu 6 .............
Câu 2 .............
Câu 7 .............
Câu 3 .............
Câu 8 .............
Câu 4 .............
Câu 9 .............
Câu 5 .............
Câu 10 .............
Điểm chấm lại
Điểm thống nhất ghi bằng chữ ...................................................................................................... ; ghi bằng số (
Nhận xét của người chấm bài
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
Nhận xét của người chấm lại
..................................................................
..................................................................
...............................................................................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (khoanh vào kết quả đúng)
Bài 1.
a. Mười lăm đơn vị, chín phần nghìn được viết là:
a. 15,9 b. 15,09 c. 15,009 d. 15,0009
b. Cho biểu thức: (n + 3) 2,1 = 8,4. Giá trị của n trong biểu thức là:
a. 4,3 b. 3,7 c. 1 d. 0
Bài 2. Một hình lập phương có cạnh là 6cm. Thể tích của hình lập phương đó là:
a. 216cm2 b. 216cm3 c. 216cm d. 216
Bài 3. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm: 8m2 25cm2 = ….. m2 là:
a. 8,25 b. 8,025 c. 8,0025 d. 825
Bài 4. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm: 6m3124cm3 = ….. m3 là:
a. 6,0124 b. 6,124 c. 6,000124 d. 6124
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 5. Đặt tính rồi tính:
a. 1 giờ 25 phút + 2 giờ 27 phút b. 4 giờ 45 phút - 1 giờ 35 phút
c. 55,6 1,36 d. 2,79 : 2,25
Bài 6. Tìm x
x : 6,5 = 20 + 2,13 15,5 - x = 6,7 x 2
Bài 7. Một hình lập phương có cạnh là 1,5m. Tính diện tích xung quanh của hình lập phương đó?
Bài 8. Đoạn đường AB dài 90km, một người đi xe máy khởi hành tại A lúc 7 giờ 40 phút và đến B lúc 10 giờ 15 phút. Giữa đường người đó nghỉ hết 20 phút. Tính vận tốc xe máy mà người đó đã đi?
TRƯỜNG TH HUỲNH VIỆT THANH
THI KIỂM TRA ĐK CUỐI HK II
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP NĂM
NĂM HỌC: 2013-2014
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm)
Câu/điểm
Câu 1 (1điểm)
Câu 2 (1điểm)
Câu 3 (0,5điểm)
Câu 4 (0,5điểm)
a (0,5đ)
b (0,5đ)
Ý đúng
c
c
b
c
c
II. PHẦN TỰ LUẬN (7điểm)
Bài 5. (2điểm) mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm (đặt tính 0,25đ, kết quả đúng 0,25đ)
1 giờ 25 phút 4 giờ 45 phút 55,6 2,79 2,25
2 giờ 27 phút 1 giờ 35 phút 1,36 540 1, 24
3 giờ 52 phút 3 giờ 10 phút 3336 900
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Trí Bền
Dung lượng: 61,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)