De thi TNNT tuoi lop 2 mon toan
Chia sẻ bởi Lê Thắng |
Ngày 09/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: de thi TNNT tuoi lop 2 mon toan thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
đề thi trạng nguyên nhỏ tuổi - lớp 2
môn :toán
(Thời gian 20 phút)
Phần I. Trắc nghiệm.
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Bài 1. Tìm x
x + 47 = 47 + 15
A. x= 52 B. x= 15
C. x= 62 D. x = 51
Bài 2. Phép tính: 42 + 24 – 9 =.......
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 58 B. 60
C. 68 D. 57
Bài 3. Lớp 2A có 37 học sinh, lớp 2B có 41 học sinh. Hỏi lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A bao nhiêu học sinh?
A. 78 học sinh B. 14 học sinh
C. 5 học sinh D. 4 học sinh
Bài 4. Số hình tam giác có trong hình vẽ là.
A. 4 hình. B. 5 hình.
C. 6 hình. D. 7 hình.
Bài 5. Có 27 xe đạp và 19 xe máy. Hỏi số xe máy ít hơn số xe đạp bao nhiêu chiếc?
46 chiếc xe B. 8 chiếc xe
C. 36 chiếc xe D. 18 chiếc xe
Bài 6. Tóm tắt bài toán
Hùng có 16 hòn bi
Dũng có nhiều hơn Hùng 5 hòn bi
Dũng có.......hòn bi?
Kết quả là:
A. 21 hòn bi B. 7 hòn bi
B.18 hòn bi D. 9 hòn bi
Phần II. Tự luận
Bài 1. Tìm hai số có tổng bằng 28, biết số hạng thứ nhất có hai chữ số với số hàng chục là 1, số hạng thứ hai là số có 1 chữ số.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2. Minh có 18 viên bi, nếu Minh cho Bình 3 viên bi thì số bi của hai bạn bằng nhau. Hỏi lúc đầu Bình có bao nhiêu viên bi?
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án Toán lớp 2
Phần trắc nghiệm ( 6 điểm)
Mỗi bài khoanh vào kết quả đúng cho 1 điểm.
Bài 1 ( 1 điểm) Khoanh vào B
Bài 2 ( 1điểm) Khoanh vào D
Bài 3 (1 điểm) Khoanh vào D
Bài 4 (1 điểm) Khoanh vào C
Bài 5 ( 1 điểm) Khoanh vào B
Bài 6 ( 1 điểm) Khoanh vào A
Phần tự luận.
Bài 1 ( 2 điểm)
Bài giải.
Số thứ nhất là số có 2 chữ số có chữ số hàng chục là 1 nên hàng đơn vị số thứ nhất và số thứ 2 có tổng là 18. (0,5 điểm)
Nên số thứ 2 là 9 (0,25 điểm)
Hàng đơn vị số thứ nhất là 9 (0,25 điểm)
Vậy số phải tìm là 19 + 9 = 28 ( 1 điểm)
Bài 2.
Số bi của Minh nhiều hơn số bi của Bình là:
3+ 3 = 6 ( viên bi) ( 0, 75 điểm)
Lúc đầu Bình có số bi là
18 – 6 = 12 ( viên bi) (0,75 điểm)
Đáp số: 12 viên bi (0, 5 điểm)
môn :toán
(Thời gian 20 phút)
Phần I. Trắc nghiệm.
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Bài 1. Tìm x
x + 47 = 47 + 15
A. x= 52 B. x= 15
C. x= 62 D. x = 51
Bài 2. Phép tính: 42 + 24 – 9 =.......
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 58 B. 60
C. 68 D. 57
Bài 3. Lớp 2A có 37 học sinh, lớp 2B có 41 học sinh. Hỏi lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A bao nhiêu học sinh?
A. 78 học sinh B. 14 học sinh
C. 5 học sinh D. 4 học sinh
Bài 4. Số hình tam giác có trong hình vẽ là.
A. 4 hình. B. 5 hình.
C. 6 hình. D. 7 hình.
Bài 5. Có 27 xe đạp và 19 xe máy. Hỏi số xe máy ít hơn số xe đạp bao nhiêu chiếc?
46 chiếc xe B. 8 chiếc xe
C. 36 chiếc xe D. 18 chiếc xe
Bài 6. Tóm tắt bài toán
Hùng có 16 hòn bi
Dũng có nhiều hơn Hùng 5 hòn bi
Dũng có.......hòn bi?
Kết quả là:
A. 21 hòn bi B. 7 hòn bi
B.18 hòn bi D. 9 hòn bi
Phần II. Tự luận
Bài 1. Tìm hai số có tổng bằng 28, biết số hạng thứ nhất có hai chữ số với số hàng chục là 1, số hạng thứ hai là số có 1 chữ số.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2. Minh có 18 viên bi, nếu Minh cho Bình 3 viên bi thì số bi của hai bạn bằng nhau. Hỏi lúc đầu Bình có bao nhiêu viên bi?
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án Toán lớp 2
Phần trắc nghiệm ( 6 điểm)
Mỗi bài khoanh vào kết quả đúng cho 1 điểm.
Bài 1 ( 1 điểm) Khoanh vào B
Bài 2 ( 1điểm) Khoanh vào D
Bài 3 (1 điểm) Khoanh vào D
Bài 4 (1 điểm) Khoanh vào C
Bài 5 ( 1 điểm) Khoanh vào B
Bài 6 ( 1 điểm) Khoanh vào A
Phần tự luận.
Bài 1 ( 2 điểm)
Bài giải.
Số thứ nhất là số có 2 chữ số có chữ số hàng chục là 1 nên hàng đơn vị số thứ nhất và số thứ 2 có tổng là 18. (0,5 điểm)
Nên số thứ 2 là 9 (0,25 điểm)
Hàng đơn vị số thứ nhất là 9 (0,25 điểm)
Vậy số phải tìm là 19 + 9 = 28 ( 1 điểm)
Bài 2.
Số bi của Minh nhiều hơn số bi của Bình là:
3+ 3 = 6 ( viên bi) ( 0, 75 điểm)
Lúc đầu Bình có số bi là
18 – 6 = 12 ( viên bi) (0,75 điểm)
Đáp số: 12 viên bi (0, 5 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thắng
Dung lượng: 32,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)