đề thi TNNT lop 4
Chia sẻ bởi Lê Minh Viet Anh |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: đề thi TNNT lop 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Phòng Gd&Đt bình xuyên
Họ và tên: ....................................................
Lớp: .............................................................
Trường Tiểu học: .......................................
SBD
Số phách
(Do HĐCT ghi)
đề thi trạng nguyên nhỏ tuổi lớp 4
Năm học 2009 - 2010
Môn: Toán
Thời gian: 20 phút
(Không kể thời gian giao đề)
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Họ tên và chữ ký của CB chấm thi
Số phách
(Do HĐCT ghi)
Điểm bài thi
Bằng số
Bằng chữ
Bài thi môn toán 4
phần I. phần Trắc nghiệm :Hãy khoanh tròn vào chữ cái (tương ứng với A, B, C hoặc D) trước kết quả đúng:
Câu 1:Cho biểu thức sau: A = (10 + Y) : ( 10 - Y) - X + 10 x X - 10 : X + Y + X.
Với X=1; Y = 0. Giá trị của A bằng bao nhiêu?
A. 0
B. 10
C. 1
D. 9
Câu 2:Có tất cả bao nhiêu số có ba chữ số mà tất cả các chữ số của chúng đều là chẵn?
A. 64
B. 60
C. 120
D. 20
Câu 3:3 viên gạch và 1/2 viên gạch nặng 28kg. Hỏi 94 viên gạch nặng bao nhiêu kg?
A. 375
B. 379
C. 376
D. 188
phần II. Ghi kết quả đúng (Không cần trình bày lời giải)
Câu 4: An nghĩ ra một số, nếu số đó trừ đi 7 thì chia hết cho 7, nếu trừ đi 6 thì chia hết cho 6, nếu trừ đi 5 thì chia hết cho 5. Tìm số An nghĩ.
Câu 5: Tích các số từ 1 đến 100 có tận cùng bằng bao nhiêu chữ số 0?
Câu 6: Minh có 70 viên bi gồm có 20 bi đỏ, 20 bi xanh, 20 bi vàng, còn lại là bi trắng và bi đen. Hỏi phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để có ít nhất 10 viên bi cùng màu?
Câu 7: Người ta mở rộng một cái ao hình vuông để được một cái ao hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Sau khi mở rộng, diện tích ao tăng thêm 600m2 và diện tích ao mới gấp 4 lần ao cũ. Hỏi phải dùng bao nhiêu chiếc cọc để đủ rào xung quanh ao mới? Biết rằng cọc nọ cách cọc kia 10dm và ở một góc ao người ta để lối lên xuống rộng 2m.
Câu 8: Ba thầy dạy 3 môn: Toán, Văn, Lý trò chuyện với nhau. Thầy dạy Lý nói: "Ba chúng mình có tên trùng với 3 môn chúng ta dạy, nhưng không ai có tên trùng với môn
mình dạy." Thầy dạy Toán hưởng ứng: "Anh nói đúng." Em hãy cho biết mỗi thầy dạy
môn gì?
Phần III. Tự luận Em hãy giải bài tập sau:
Câu 9: Bác Ba Phi kể: "Thời còn trẻ, có ngày tôi gánh đủ gạch làm 3 cái nhà ba gian. Nếu tôi gánh thêm 1 gánh nữa thì đủ làm 4 cái nhà và còn thừa 16 viên nữa. Hồi đó, người ta làm nhà tre, chỉ cần gạch để kê thêm mỗi chân cột 2 viên thôi." Hỏi ngày hôm đó bác đã gánh bao nhiêu viên gạch? Biết mỗi nhà tre có ít nhất 12 viên gạch và số gạch gánh mỗi lần là như nhau.
Bài giải:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên: ....................................................
Lớp: .............................................................
Trường Tiểu học: .......................................
SBD
Số phách
(Do HĐCT ghi)
đề thi trạng nguyên nhỏ tuổi lớp 4
Năm học 2009 - 2010
Môn: Toán
Thời gian: 20 phút
(Không kể thời gian giao đề)
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Họ tên và chữ ký của CB chấm thi
Số phách
(Do HĐCT ghi)
Điểm bài thi
Bằng số
Bằng chữ
Bài thi môn toán 4
phần I. phần Trắc nghiệm :Hãy khoanh tròn vào chữ cái (tương ứng với A, B, C hoặc D) trước kết quả đúng:
Câu 1:Cho biểu thức sau: A = (10 + Y) : ( 10 - Y) - X + 10 x X - 10 : X + Y + X.
Với X=1; Y = 0. Giá trị của A bằng bao nhiêu?
A. 0
B. 10
C. 1
D. 9
Câu 2:Có tất cả bao nhiêu số có ba chữ số mà tất cả các chữ số của chúng đều là chẵn?
A. 64
B. 60
C. 120
D. 20
Câu 3:3 viên gạch và 1/2 viên gạch nặng 28kg. Hỏi 94 viên gạch nặng bao nhiêu kg?
A. 375
B. 379
C. 376
D. 188
phần II. Ghi kết quả đúng (Không cần trình bày lời giải)
Câu 4: An nghĩ ra một số, nếu số đó trừ đi 7 thì chia hết cho 7, nếu trừ đi 6 thì chia hết cho 6, nếu trừ đi 5 thì chia hết cho 5. Tìm số An nghĩ.
Câu 5: Tích các số từ 1 đến 100 có tận cùng bằng bao nhiêu chữ số 0?
Câu 6: Minh có 70 viên bi gồm có 20 bi đỏ, 20 bi xanh, 20 bi vàng, còn lại là bi trắng và bi đen. Hỏi phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để có ít nhất 10 viên bi cùng màu?
Câu 7: Người ta mở rộng một cái ao hình vuông để được một cái ao hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Sau khi mở rộng, diện tích ao tăng thêm 600m2 và diện tích ao mới gấp 4 lần ao cũ. Hỏi phải dùng bao nhiêu chiếc cọc để đủ rào xung quanh ao mới? Biết rằng cọc nọ cách cọc kia 10dm và ở một góc ao người ta để lối lên xuống rộng 2m.
Câu 8: Ba thầy dạy 3 môn: Toán, Văn, Lý trò chuyện với nhau. Thầy dạy Lý nói: "Ba chúng mình có tên trùng với 3 môn chúng ta dạy, nhưng không ai có tên trùng với môn
mình dạy." Thầy dạy Toán hưởng ứng: "Anh nói đúng." Em hãy cho biết mỗi thầy dạy
môn gì?
Phần III. Tự luận Em hãy giải bài tập sau:
Câu 9: Bác Ba Phi kể: "Thời còn trẻ, có ngày tôi gánh đủ gạch làm 3 cái nhà ba gian. Nếu tôi gánh thêm 1 gánh nữa thì đủ làm 4 cái nhà và còn thừa 16 viên nữa. Hồi đó, người ta làm nhà tre, chỉ cần gạch để kê thêm mỗi chân cột 2 viên thôi." Hỏi ngày hôm đó bác đã gánh bao nhiêu viên gạch? Biết mỗi nhà tre có ít nhất 12 viên gạch và số gạch gánh mỗi lần là như nhau.
Bài giải:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Minh Viet Anh
Dung lượng: 45,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)