DE THI TNNT - DONG DA - VINH YEN
Chia sẻ bởi Lai Thi Thanh Huyen |
Ngày 09/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: DE THI TNNT - DONG DA - VINH YEN thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Điểm bài thi :
Họ tên, chữ ký giám khảo số 1
Họ tên, chữ ký giám thị số 1:
..............................................
Bằng số :
.................................
Họ tên, chữ ký giám khảo số 2
Họ tên,chữ ký giám thị số 2:
Số phách do chủ tịch
HĐ ghi vào đây :
Bằng chữ :
.................................
.................................
Số phách do chủ tịch HĐ ghi vào đây :
Đề thi môn Toán : ( Thời gian làm bài 20 phút )
Học sinh làm bài trực tiếp trên tờ đề thi
Phần I: Trắc nghiệm
( Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng)
Bài 1 :
Từ ba chữ số 5; 4; 0 ta viết được bao nhiêu số có hai chữ số ?
A. 2 số B. 4 số C. 6 số D. 8 số
Bài 2 : Tìm x:
( h1)
(h2)
(h3)
A. X = 16 B. X = 26
C. X = 36 D. X = 46
Bài 3: Hình vẽ dưới đây có mấy hình vuông?
Trường tiểu học đống đa
= = = = = = = = = = =
Tờ giấy thi
Trạng Nguyên nhỏ tuổi
Khối lớp : 2
Năm học 2010 - 2011
Họ và tên học sinh :
.............................................
Học sinh lớp : ..........
Số báo danh :
KHÔNG VIếT VàO CHỗ KHÔNG Có DòNG Kẻ
Phần II : Tính và ghi kết quả đúng vào ô trống:
Bài 4 : Tìm hiệu lớn nhất của hai số có hai chữ số.
Bài 5: Hùng và Nam có 16 viên bi. Số bi của Hùng nhân với 3 thì được số bi của Nam. Tìm số bi của mỗi bạn?
Phần III: Tự luận ( Học sinh trình bày lời giải vào phần giấy thi sau đề bài )
Bài 6 Mẹ mua chưa đầy một chục quả cam. Mẹ bảo Lan xếp vào hai đĩa cho đều nhau. Lan xếp mỗi đĩa nhiều hơn 3 quả thì thấy thừa ra 1 quả. Hỏi Lan đã xếp vào mỗi đĩa mấy quả cam và mẹ đã mua tất cả bao nhiêu quả cam?
Bài làm
................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Điểm bài thi :
Họ tên, chữ ký giám khảo số 1
Họ tên, chữ ký giám thị số 1:
..............................................
Bằng số :
.................................
Họ tên, chữ ký giám khảo số 2
Họ tên,chữ ký giám thị số 2:
Số phách do chủ tịch
HĐ ghi vào đây :
Bằng chữ :
.................................
.................................
Số phách do chủ tịch HĐ ghi vào đây :
Đề thi môn Toán : ( Thời gian làm bài 20 phút )
Học sinh làm bài trực tiếp trên tờ đề thi
Phần I: Trắc nghiệm
( Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng)
Bài 1 : Hãy viết phân số dưới dạng một phân số có mẫu số bằng 100 .
A. B. C. D.
Bài 2 :Với ba chữ số 6; 7; 8 ta có thể viết được bao nhiêu số chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Họ tên, chữ ký giám khảo số 1
Họ tên, chữ ký giám thị số 1:
..............................................
Bằng số :
.................................
Họ tên, chữ ký giám khảo số 2
Họ tên,chữ ký giám thị số 2:
Số phách do chủ tịch
HĐ ghi vào đây :
Bằng chữ :
.................................
.................................
Số phách do chủ tịch HĐ ghi vào đây :
Đề thi môn Toán : ( Thời gian làm bài 20 phút )
Học sinh làm bài trực tiếp trên tờ đề thi
Phần I: Trắc nghiệm
( Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng)
Bài 1 :
Từ ba chữ số 5; 4; 0 ta viết được bao nhiêu số có hai chữ số ?
A. 2 số B. 4 số C. 6 số D. 8 số
Bài 2 : Tìm x:
( h1)
(h2)
(h3)
A. X = 16 B. X = 26
C. X = 36 D. X = 46
Bài 3: Hình vẽ dưới đây có mấy hình vuông?
Trường tiểu học đống đa
= = = = = = = = = = =
Tờ giấy thi
Trạng Nguyên nhỏ tuổi
Khối lớp : 2
Năm học 2010 - 2011
Họ và tên học sinh :
.............................................
Học sinh lớp : ..........
Số báo danh :
KHÔNG VIếT VàO CHỗ KHÔNG Có DòNG Kẻ
Phần II : Tính và ghi kết quả đúng vào ô trống:
Bài 4 : Tìm hiệu lớn nhất của hai số có hai chữ số.
Bài 5: Hùng và Nam có 16 viên bi. Số bi của Hùng nhân với 3 thì được số bi của Nam. Tìm số bi của mỗi bạn?
Phần III: Tự luận ( Học sinh trình bày lời giải vào phần giấy thi sau đề bài )
Bài 6 Mẹ mua chưa đầy một chục quả cam. Mẹ bảo Lan xếp vào hai đĩa cho đều nhau. Lan xếp mỗi đĩa nhiều hơn 3 quả thì thấy thừa ra 1 quả. Hỏi Lan đã xếp vào mỗi đĩa mấy quả cam và mẹ đã mua tất cả bao nhiêu quả cam?
Bài làm
................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Điểm bài thi :
Họ tên, chữ ký giám khảo số 1
Họ tên, chữ ký giám thị số 1:
..............................................
Bằng số :
.................................
Họ tên, chữ ký giám khảo số 2
Họ tên,chữ ký giám thị số 2:
Số phách do chủ tịch
HĐ ghi vào đây :
Bằng chữ :
.................................
.................................
Số phách do chủ tịch HĐ ghi vào đây :
Đề thi môn Toán : ( Thời gian làm bài 20 phút )
Học sinh làm bài trực tiếp trên tờ đề thi
Phần I: Trắc nghiệm
( Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng)
Bài 1 : Hãy viết phân số dưới dạng một phân số có mẫu số bằng 100 .
A. B. C. D.
Bài 2 :Với ba chữ số 6; 7; 8 ta có thể viết được bao nhiêu số chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lai Thi Thanh Huyen
Dung lượng: 245,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)