Đề thi TN 7
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Hùng |
Ngày 12/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Đề thi TN 7 thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Đức Long
đề thi tốt nghiệp THCS năm học 2003 - 2004
Môn thi : Ngữ Văn - Thời gian: 120 phút
I. Phần trắc nghiệm:
Đọc kỹ đoạn văn sau và trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất.
"Có người hỏi:
- Sao bảo làng chợ Dầu tình thần lắm cơ mà ?
- ấy thế mà bây giờ đổ đốn ra thế đấy !
Ông Hai trả tiền nước, đứng dậy, chèm chẹp miệng, cười nhạt một tiếng, vươn vai nói to:
- Hà, nắng gớm, về nào …
Ông lão vờ vờ đứng lãng ra chỗ khác, rồi đi thẳng. Tiếng cười nói xôn xao của đám người mới tản cử lên ấy vẫn dõi theo…."
1. Đoạn văn trên trích từ tác phẩm nào ?
A - Làng
B - Lặng lẽ Sa pa
C - Bến quê
D - Chiếc lược ngà
2. Tác giả của đoạn văn trên là ai ?
A - Nguyễn Thành Long
B - Kim Lân
C - Nguyễn Quang Sáng
D - Nguyễn Minh Châu
3. Phương thức biểu đạt chính của đoạn văn trên là gì ?
A - Tự sự
B - Miêu tả
C -Biểu cảm
D - Nghị luận
4. Dòng nào sau đây thể hiện rõ nhất nội dung của đoạn văn trên ?
A - Tâm trạng đau đớn của những người tản cư và ông Hai khi nghe tin Làng chợ Dầu theo Tây.
B - Cuộc đối thoại của những người tản cư và thái độ kỳ quặc của ông Hai khi nghe tin làng chợ Dầu theo Tây.
C - Thái độ tức giận của những người tản cư và tâm trạng lo sợ của ông Hai khi nghe tin làng chợ Dầu theo Tây.
D - Thái độ lo lắng của những người tản cư khi nghe tin làng chợ Dầu theo Tây.
5. Đoạn văn trên có mấy lượt lời ?
A - Một lượt C - Ba lượt
B - Hai lượt D - Bốn lượt
6. Đoạn văn trên sử dụng hình thức nào ?
A - Đối thoại và độc thoại
B - Đối thoại
C - Độc thoại
D - Không sử dụng hình thức nào.
7. Từ nào là từ Hán Việt trong các từ dưới đây:
A - chèm chẹp C - vờ vờ
B - Tản cư D - Xôn xao
8. Từ nào là từ tượng thanh trong các từ dưới đây:
A- Đổ đốn C- Xôn xao
B- Vờ vờ
II. Tự luận:
Câu 1: Tóm tắt cốt truyện "Lặng lẽ Sa pa" của Nguyễn Thành Long ? Nêu chủ đề của truyện này ?
Câu 2: Cảm nhận của em về nhân vật Thuý Kiều qua các đoạn trích đã học (SGK Ngữ văn 9 - Tập 1).
Đáp án, biểu điểm:
Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm) (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
Câu số
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
B
A
C
C
đề thi tốt nghiệp THCS năm học 2003 - 2004
Môn thi : Ngữ Văn - Thời gian: 120 phút
I. Phần trắc nghiệm:
Đọc kỹ đoạn văn sau và trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất.
"Có người hỏi:
- Sao bảo làng chợ Dầu tình thần lắm cơ mà ?
- ấy thế mà bây giờ đổ đốn ra thế đấy !
Ông Hai trả tiền nước, đứng dậy, chèm chẹp miệng, cười nhạt một tiếng, vươn vai nói to:
- Hà, nắng gớm, về nào …
Ông lão vờ vờ đứng lãng ra chỗ khác, rồi đi thẳng. Tiếng cười nói xôn xao của đám người mới tản cử lên ấy vẫn dõi theo…."
1. Đoạn văn trên trích từ tác phẩm nào ?
A - Làng
B - Lặng lẽ Sa pa
C - Bến quê
D - Chiếc lược ngà
2. Tác giả của đoạn văn trên là ai ?
A - Nguyễn Thành Long
B - Kim Lân
C - Nguyễn Quang Sáng
D - Nguyễn Minh Châu
3. Phương thức biểu đạt chính của đoạn văn trên là gì ?
A - Tự sự
B - Miêu tả
C -Biểu cảm
D - Nghị luận
4. Dòng nào sau đây thể hiện rõ nhất nội dung của đoạn văn trên ?
A - Tâm trạng đau đớn của những người tản cư và ông Hai khi nghe tin Làng chợ Dầu theo Tây.
B - Cuộc đối thoại của những người tản cư và thái độ kỳ quặc của ông Hai khi nghe tin làng chợ Dầu theo Tây.
C - Thái độ tức giận của những người tản cư và tâm trạng lo sợ của ông Hai khi nghe tin làng chợ Dầu theo Tây.
D - Thái độ lo lắng của những người tản cư khi nghe tin làng chợ Dầu theo Tây.
5. Đoạn văn trên có mấy lượt lời ?
A - Một lượt C - Ba lượt
B - Hai lượt D - Bốn lượt
6. Đoạn văn trên sử dụng hình thức nào ?
A - Đối thoại và độc thoại
B - Đối thoại
C - Độc thoại
D - Không sử dụng hình thức nào.
7. Từ nào là từ Hán Việt trong các từ dưới đây:
A - chèm chẹp C - vờ vờ
B - Tản cư D - Xôn xao
8. Từ nào là từ tượng thanh trong các từ dưới đây:
A- Đổ đốn C- Xôn xao
B- Vờ vờ
II. Tự luận:
Câu 1: Tóm tắt cốt truyện "Lặng lẽ Sa pa" của Nguyễn Thành Long ? Nêu chủ đề của truyện này ?
Câu 2: Cảm nhận của em về nhân vật Thuý Kiều qua các đoạn trích đã học (SGK Ngữ văn 9 - Tập 1).
Đáp án, biểu điểm:
Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm) (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
Câu số
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
B
A
C
C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Hùng
Dung lượng: 27,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)