De thi TK HKI li9
Chia sẻ bởi Lê Cường |
Ngày 14/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: de thi TK HKI li9 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD- ĐT DUY XUYÊN ĐỀ THI THAM KHẢO HỌC KÌ I- NH: 2007-2008
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN: LÍ 9 ( Thời gian làm bài 45 phút )
( Đề ra đến hết chương trình tuần 14 )
A/ TRẮC NGHIỆM (3đ )
I. Chọn câu trả lời đúng nhất:
1. Công thức của định luật ôm là:
A. B. C. D. = U.R
2. Từ trường không tồn tại ở đâu:
A. Xung quanh nam châm B. Xung quanh dòng điện C. Xung quanh trái đất D. Xung quanh điện tích
3. Hai dây dẫn bằng đồng, dây thứ nhất có tiết diện là 5mm2 có điện trở là 8. Dây thứ hai có tiết diện là 1mm2 có điện trở là:
A. 5 B. 8 C. 1 D. 40
4. Công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở mắc song song là:
A. Rtđ = R1 + R2 B. C. D.
5. Khi đặt một hiệu điện thế 24V vào hai đầu một vật dẫn thì cường độ dòng điện qua nó là 0,6mA. Muốn cường độ dòng điện giảm đi 2 lần thì phải mắc vào hiệu điện thế:
A. 12V B. 9V C. 6V D. 3V
6. Ba điện trở R1= 5, R2= 7, R3= 6 mắc nối tiếp thì điện trở tương đương của đoạn mạch là:
A. 12 B. 18 C. 7 D. 13
7. Theo quy tắc bàn tay trái để tìm chiều của lực điện từ tác dụng lên một dòng điện thẳng đặt trong từ trường thì ngón tay giữa theo hướng:
A. chiều của đường sức từ B. chiều của lực điện từ
C. chiều của dòng điện D. không hướng theo hướng nào trong ba hướng trên
8. Đơn vị đo điện trở suất là:
A. B. m C. /m D. m
II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
1. Trong đoạn mạch mắc song song cường độ dòng điện qua mỗi điện trở .( 1 )...........................với các điện trở.
2.Bên ngoài nam châm, các đường sức từ đều có chiều đi ra từ ( 2 ).................... , đi vào ( 3 )...............................
3.Đối với các dây dẫn có cùng chiều dài và làm từ cùng một loại vật liệu , dây nào có tiết diện càng lớn thì điện trở ..( 4 )........................................
B. Tự luận: ( 7đ )
Câu 1 ( 1,5đ ) : Phát biểu và viết công thức định luật Jun- Lenxơ. Giải thích và ghi rõ đơn vị của các đại lượng có trong công thức
Câu 2 ( 2,25đ ): Trên một bóng đèn ghi 6V-6W . Mắc đèn này vào hiệu điện thế đúng bằng hiệu điện thế định mức của nó trong 1 giờ.
a. Tính điện trở của đèn khi đó
b. Tính điện năng mà đèn này tiêu thụ trong thời gian trên
Câu 3 ( 3,25đ )
a/ Một biến trở làm bằng Nikêlin có chiều dài 4m, tiết diện 0,1mm2 . Tính điện trở lớn nhất của biến trở biết điện trở suất của Nikêlin là 0,4.10-6 m.
b/ Mắc biến trở nối tiếp với một bóng đèn 6V- 3W vào hiệu điện thế 9V như hình vẽ.
Biết đèn sáng bình thường tính :
b.1/ Cường độ dòng điện qua mạch
b.2/ Điện trở của biến trở
b.3/ Công suất tiêu thụ của toàn mạch
MA TRẬN ĐỀ- ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN:
A/ TRẮC NGHIỆM:
I. mỗi câu đúng 0,25đ
1
2
3
4
5
6
7
8
C
D
D
C
A
B
C
B
II. Mỗi chỗ đúng 0,25đ
1. tỉ lệ nghịch 2. cực bắc 3. cực nam 4. càng nhỏ B/ TỰ LUẬN:
Câu 1 - Phát biểu đúng : 0,5đ
- Viết đúng công thức: 0,5đ
- Giải thích đơn vị đúng: 0,5đ
Câu 2 a. ( 0,5đ ) = = 6 (0,5 đ )
b .t = 1 giờ = 3600s (0,25đ )
A = t ( 0,5đ ) = 21600 J (0,5đ )
( - HS giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa )
Câu3 a/ (0,5đ )= 16 ( 0.5đ ) Đổi 0,1mm2 = 0,1. 10-6 m2 ( 0,25đ )
b/
1. I = = = 0
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN: LÍ 9 ( Thời gian làm bài 45 phút )
( Đề ra đến hết chương trình tuần 14 )
A/ TRẮC NGHIỆM (3đ )
I. Chọn câu trả lời đúng nhất:
1. Công thức của định luật ôm là:
A. B. C. D. = U.R
2. Từ trường không tồn tại ở đâu:
A. Xung quanh nam châm B. Xung quanh dòng điện C. Xung quanh trái đất D. Xung quanh điện tích
3. Hai dây dẫn bằng đồng, dây thứ nhất có tiết diện là 5mm2 có điện trở là 8. Dây thứ hai có tiết diện là 1mm2 có điện trở là:
A. 5 B. 8 C. 1 D. 40
4. Công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở mắc song song là:
A. Rtđ = R1 + R2 B. C. D.
5. Khi đặt một hiệu điện thế 24V vào hai đầu một vật dẫn thì cường độ dòng điện qua nó là 0,6mA. Muốn cường độ dòng điện giảm đi 2 lần thì phải mắc vào hiệu điện thế:
A. 12V B. 9V C. 6V D. 3V
6. Ba điện trở R1= 5, R2= 7, R3= 6 mắc nối tiếp thì điện trở tương đương của đoạn mạch là:
A. 12 B. 18 C. 7 D. 13
7. Theo quy tắc bàn tay trái để tìm chiều của lực điện từ tác dụng lên một dòng điện thẳng đặt trong từ trường thì ngón tay giữa theo hướng:
A. chiều của đường sức từ B. chiều của lực điện từ
C. chiều của dòng điện D. không hướng theo hướng nào trong ba hướng trên
8. Đơn vị đo điện trở suất là:
A. B. m C. /m D. m
II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
1. Trong đoạn mạch mắc song song cường độ dòng điện qua mỗi điện trở .( 1 )...........................với các điện trở.
2.Bên ngoài nam châm, các đường sức từ đều có chiều đi ra từ ( 2 ).................... , đi vào ( 3 )...............................
3.Đối với các dây dẫn có cùng chiều dài và làm từ cùng một loại vật liệu , dây nào có tiết diện càng lớn thì điện trở ..( 4 )........................................
B. Tự luận: ( 7đ )
Câu 1 ( 1,5đ ) : Phát biểu và viết công thức định luật Jun- Lenxơ. Giải thích và ghi rõ đơn vị của các đại lượng có trong công thức
Câu 2 ( 2,25đ ): Trên một bóng đèn ghi 6V-6W . Mắc đèn này vào hiệu điện thế đúng bằng hiệu điện thế định mức của nó trong 1 giờ.
a. Tính điện trở của đèn khi đó
b. Tính điện năng mà đèn này tiêu thụ trong thời gian trên
Câu 3 ( 3,25đ )
a/ Một biến trở làm bằng Nikêlin có chiều dài 4m, tiết diện 0,1mm2 . Tính điện trở lớn nhất của biến trở biết điện trở suất của Nikêlin là 0,4.10-6 m.
b/ Mắc biến trở nối tiếp với một bóng đèn 6V- 3W vào hiệu điện thế 9V như hình vẽ.
Biết đèn sáng bình thường tính :
b.1/ Cường độ dòng điện qua mạch
b.2/ Điện trở của biến trở
b.3/ Công suất tiêu thụ của toàn mạch
MA TRẬN ĐỀ- ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN:
A/ TRẮC NGHIỆM:
I. mỗi câu đúng 0,25đ
1
2
3
4
5
6
7
8
C
D
D
C
A
B
C
B
II. Mỗi chỗ đúng 0,25đ
1. tỉ lệ nghịch 2. cực bắc 3. cực nam 4. càng nhỏ B/ TỰ LUẬN:
Câu 1 - Phát biểu đúng : 0,5đ
- Viết đúng công thức: 0,5đ
- Giải thích đơn vị đúng: 0,5đ
Câu 2 a. ( 0,5đ ) = = 6 (0,5 đ )
b .t = 1 giờ = 3600s (0,25đ )
A = t ( 0,5đ ) = 21600 J (0,5đ )
( - HS giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa )
Câu3 a/ (0,5đ )= 16 ( 0.5đ ) Đổi 0,1mm2 = 0,1. 10-6 m2 ( 0,25đ )
b/
1. I = = = 0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Cường
Dung lượng: 110,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)