ĐỀ THI TIN8 HK2

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Quang | Ngày 16/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI TIN8 HK2 thuộc Tin học 7

Nội dung tài liệu:

Phòng GD – ĐT An Lão Thi học kì II-NH: 2010-2011
Trường THCS An Tân SBD
Họ và tên: Môn: Tin học 8
Lớp Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
(
Số mật mã

Giám thị 1
Giám thị 2
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Điểm
Số mật mã



A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5đ)

1. Câu lệnh nào sau đây là câu lệnh nhập cho phần tử thứ 10 của biến mảng A?
a. Readln(A[10]); b. Readln(A[k]);
c. Readln(A[i]); d. Readln(A10);

2. Hãy cho biết đâu là câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước hợp lệ?
A. X:=10; While X=10 do X:=X+5;
B. S:=0; n:=0; While S<=10 do begin n:=n+1; S:=S+n; end;
C. X:=10; While X:=10 do X=X+5;
D. Tất cả đều không hợp lệ.

3. Trong số các hoạt động dưới đây, hoạt động nào sẽ được thực hiện lặp lại với số lần chưa biết trước?
A. Tính tổng của 20 số tự nhiên đầu tiên.
B. Nhập 1 số hợp lệ, ví dụ số nguyên trong khoảng từ 0 đến 10 vào máy tính. Nếu số nhập vào không hợp lệ thì được yêu cầu nhập lại.
C. Nhập các số nguyên từ bàn phím cho đến khi đủ 50 số.
D. Không có hoạt động nào.

4. Hãy cho biết đâu là phần khai báo biến mảng A gồm 20 phần tử thuộc kiểu dữ liệu số nguyên?
A. var A: array[11..30] of integer; B. var A: array[1..20] of real;
C. var A: array[1..20] of integer; D. var A: array[11..30] of real;

5 Khai báo nào sau đây không hợp lệ:
A. Var a: array [1..10] of real; B. Var a: array [10..10] of integer;
C. Var a: array [11..20] of integer; D. Var a: array [1…100] of real;
6. Trong Pascal, cách khai báo mảng đúng là:
A. Tên mảng : array[.. ] of ;
B. Tên mảng : array[: ] of ;
C. Tên mảng : array[.. ] : ;
D. Tên mảng : array[, ] of ;
7. Các cách nhập dữ liệu cho biến mảng sau, cách nhập nào không hợp lệ?
A. B[1]:= 8; B. readln(chieucao[i]);
C. readln(chieucao5); D. read(dayso[9]);
8. Hãy cho biết đâu là lệnh lặp hợp lệ?
A. For i:=10 to 1 do writeln(`B`); B. For i:=1 to 10 do; writeln(`B`); C. For i:=1 to 50 do writeln(`Tong S= `,S:8:2); D. For i:=1.5 to 20 do writeln(`B`);
9. Hãy cho biết đâu là lệnh lặp For .. do để in chữ O?
A. For i:=1.5 to 10.5 do writeln(`O`); B. For i:=1 to 10 do writeln(`O`);
C. For i:=100 to 1 do writeln(`O`); D. For i:=1 to 10 do; writeln(`O`;
10. Cho đoạn chương trình Pascal sau:
For i:= 0 to 25 do begin … end;
Đoạn chương trình trên thực hiện lặp bao nhiêu lần?
A. 25 lần B. 24 lần C. 26 lần d. không lặp
B/ PHẦN TỰ LUẬN: (5đ)
1. Hãy viết các câu lệnh, khai báo theo yêu cầu sau: (2điểm)
Yêu cầu
Câu lệnh và khai báo

a. Khai báo mảng A gồm 50 phần tử thuộc kiểu dữ liệu số thực


b. Phần tử thứ 5 của mảng A được gán giá trị là 8



c. Khai báo mảng dayso gồm 50 phần tử thuộc kiểu dữ liệu số thực


d. Nhập giá trị cho phần tử thứ 2 trong mảng diem



 2. Thuật toán sau máy tính thực hiện bao nhiêu lần lặp. (0,5đ).
Bước 1: S( 20, a(2.5
Bước 2: S<= 7, chuyển đến bước 4
Bước 3: S(S – a và quay lại bước 2.
Bước 4: Xuất S và kết thúc thuật toán
Khi kết thúc S bằng bao nhiêu? (0,5đ)
Bài 3. Viết chương trình tính tổng: (2 đ)
S = 1+2+3+…+n
Trong đó n là số nguyên nhập từ bàn phím.
Bài 4. Viết chương trình tính tổng: (2 đ)

Trong đó n là số nguyên nhập từ bàn phím.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Phòng GD – ĐT An Lão Thi học kì II-NH: 2010-2011
Trường THCS An Tân SBD
Họ và tên: Môn: Tin học 8
Lớp Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
(
Số mật mã

Giám thị 1
Giám thị 2
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Điểm
Số mật mã



A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5đ)
1. Hãy cho biết đâu là phần khai báo biến mảng A gồm 20 phần tử thuộc kiểu dữ liệu số nguyên?
A. var A: array[11..30] of integer; B. var A: array[1..20] of real;
C. var A: array[1..20] of integer; D. var A: array[11..30] of real;
2. Khai báo nào sau đây không hợp lệ:
A. Var a: array [1..10] of real; B. Var a: array [10..10] of integer;
C. Var a: array [11..20] of integer D. Var a: array [1…100] of real;
3. Trong số các hoạt động dưới đây, hoạt động nào sẽ được thực hiện lặp lại với số lần chưa biết trước?
A. Tính tổng của 20 số tự nhiên đầu tiên.
B. Nhập 1 số hợp lệ, ví dụ số nguyên trong khoảng từ 0 đến 10 vào máy tính. Nếu số nhập vào không hợp lệ thì được yêu cầu nhập lại.
C. Nhập các số nguyên từ bàn phím cho đến khi đủ 50 số.
D. Không có hoạt động nào.
4. Câu lệnh nào sau đây là câu lệnh nhập cho phần tử thứ 10 của biến mảng A?
a. Readln(A[10]); b. Readln(A[k]);
c. Readln(A[i]); d. Readln(A10);
5 Hãy cho biết đâu là câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước hợp lệ?
A. X:=10; While X=10 do X:=X+5;
B. S:=0; n:=0; While S<=10 do begin n:=n+1; S:=S+n; end;
C. X:=10; While X:=10 do X=X+5;
D. Tất cả đều không hợp lệ.
6. Trong Pascal, cách khai báo mảng đúng là:
A. Tên mảng : array[.. ] of ;
B. Tên mảng : array[: ] of ;
C. Tên mảng : array[.. ] : ;
D. Tên mảng : array[, ] of ;
7. Các cách nhập dữ liệu cho biến mảng sau, cách nhập nào không hợp lệ?
A. B[1]:= 8; B. readln(chieucao[i]);
C. readln(chieucao5); D. read(dayso[9]);
8. Cho đoạn chương trình Pascal sau:
For i:= 0 to 25 do begin … end;
Đoạn chương trình trên thực hiện lặp bao nhiêu lần?
A. 25 lần B. 24 lần C. 26 lần
9. Hãy cho biết đâu là lệnh lặp For .. do để in chữ O?
A. For i:=1.5 to 10.5 do writeln(`O`); B. For i:=1 to 10 do writeln(`O`);
C. For i:=100 to 1 do writeln(`O`); D. For i:=1 to 10 do; writeln(`O`;
10. Hãy cho biết đâu là lệnh lặp hợp lệ?
A. For i:=10 to 1 do writeln(`B`); B. For i:=1 to 10 do; writeln(`B`);
C. For i:=1 to 50 do writeln(`Tong S= `,S:8:2); D. For i:=1.5 to 20 do writeln(`B`); d. không lặp
B/ PHẦN TỰ LUẬN: (5đ)
1. Hãy viết các câu lệnh, khai báo theo yêu cầu sau: (2điểm)
Yêu cầu
Câu lệnh và khai báo

a. Khai báo mảng A gồm 50 phần tử thuộc kiểu dữ liệu số thực


b. Phần tử thứ 5 của mảng A được gán giá trị là 8



c. Khai báo mảng dayso gồm 50 phần tử thuộc kiểu dữ liệu số thực


d. Nhập giá trị cho phần tử thứ 2 trong mảng diem



 2. Thuật toán sau máy tính thực hiện bao nhiêu lần lặp. (0,5đ).
Bước 1: S( 20, a(2.5
Bước 2: S<= 7, chuyển đến bước 4
Bước 3: S(S – a và quay lại bước 2.
Bước 4: Xuất S và kết thúc thuật toán
Khi kết thúc S bằng bao nhiêu? (0,5đ)
Bài 3. Viết chương trình tính tổng: (2 đ)

Trong đó n là số nguyên nhập từ bàn phím.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Quang
Dung lượng: 71,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)