Đề thi tin học cuối kỳ II 08_09
Chia sẻ bởi Phùng Ngọc Kiên |
Ngày 09/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Đề thi tin học cuối kỳ II 08_09 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT ĐẮK HÀ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM MÔN : Toán
KHỐI 4 Thời gian : 40 phút
Bài 1. Tính rồi rút gọn:
+ 4 5 -
x :
Bài 2.
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số đọc là:
A. Tám gạch ngang mười lăm
B. Mười lăm phần tám
C. Tám phần mười lăm
b) Phân số tối giản của là:
A.
B.
C.
c) Số thích hợp điền vào chỗ chấm 1 yến 32 kg = ... kg là :
A. 32
B. 52
C. 42
d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm 5dm2 3cm2 = ... cm2 là :
A. 503
B. 530
C. 53
Bài 3. Tìm x:
x X =
Bài 4. Quan sát các hình bên, điền tên hình vào chỗ chấm:
A. ................. B. ................. ..... C. .................. .....
Bài 5. Đúng điền Đ, sai điền S:
Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo 18cm và 10cm là
A. 180cm
B. 90 cm2
C. 28cm2
Bài 6. Một khu vườn hình chữ nhật có nửa chu vi 140m, chiều rộng bằng chiều dài. Tìm chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật .
Bài 7 : Điền số thích hợp vào ô trống :
= =
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KỲ 2
NĂM HỌC 2008-2009
MÔN : TOÁN
Thang điểm : (10 điểm) : Nếu ghi sai đề, tính đúng : không tính điểm.
Bài 1: 4 điểm; Bài 2: 2,0 điểm; Bài 3: 1,0 điểm .
Bài 4: 0,5 điểm; Bài 5: 0,5 điểm; Bài 6: 2,0 điểm
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
2
3
4
5
6
Bài 7
Tính đúng:
+ 4 = + = =
5 - = - = =
x = = =
: = x = =
a) C. Tám phần mười lăm
b) B.
c) C. 42
d) A. 503
Tìm x đúng được 1 điểm :
x X =
X = :
X =
A. Hình chữ nhật; B. Hình bình hành ; C. Hình thoi.
A. 180cm ; B. 180 cm2 ; C. 28cm2
Trình bày bài giải đúng: (Có thể cách khác), ví dụ:
? m
Chiều dài 140m
Chiều rộng
? m
Tổng số phần bằng nhau là:
4 + 3 = 7 (phần)
Chiều rộng của khu vườn là:
140 : 7 x 3 = 60 (m)
Chiều dài của khu vườn là:
140 - 60 = 80 (m)
Đáp số: Chiều rộng: 60 m.
Chiều dài: 80 m.
= =
Điền đúng số vào mỗi ô trống được 0,25 điểm. nếu điền đúng 1 ô thì không tính điểm
3,5
1
1
0,5
1
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,5
0,5
0,5
0,25
PHÒNG GD&ĐT ĐẮK HÀ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM MÔN : Toán
KHỐI 4 Thời gian : 40 phút
Bài 1. Tính rồi rút gọn:
+ 4 5 -
x :
Bài 2.
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số đọc là:
A. Tám gạch ngang mười lăm
B. Mười lăm phần tám
C. Tám phần mười lăm
b) Phân số tối giản của là:
A.
B.
C.
c) Số thích hợp điền vào chỗ chấm 1 yến 32 kg = ... kg là :
A. 32
B. 52
C. 42
d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm 5dm2 3cm2 = ... cm2 là :
A. 503
B. 530
C. 53
Bài 3. Tìm x:
x X =
Bài 4. Quan sát các hình bên, điền tên hình vào chỗ chấm:
A. ................. B. ................. ..... C. .................. .....
Bài 5. Đúng điền Đ, sai điền S:
Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo 18cm và 10cm là
A. 180cm
B. 90 cm2
C. 28cm2
Bài 6. Một khu vườn hình chữ nhật có nửa chu vi 140m, chiều rộng bằng chiều dài. Tìm chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật .
Bài 7 : Điền số thích hợp vào ô trống :
= =
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KỲ 2
NĂM HỌC 2008-2009
MÔN : TOÁN
Thang điểm : (10 điểm) : Nếu ghi sai đề, tính đúng : không tính điểm.
Bài 1: 4 điểm; Bài 2: 2,0 điểm; Bài 3: 1,0 điểm .
Bài 4: 0,5 điểm; Bài 5: 0,5 điểm; Bài 6: 2,0 điểm
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
2
3
4
5
6
Bài 7
Tính đúng:
+ 4 = + = =
5 - = - = =
x = = =
: = x = =
a) C. Tám phần mười lăm
b) B.
c) C. 42
d) A. 503
Tìm x đúng được 1 điểm :
x X =
X = :
X =
A. Hình chữ nhật; B. Hình bình hành ; C. Hình thoi.
A. 180cm ; B. 180 cm2 ; C. 28cm2
Trình bày bài giải đúng: (Có thể cách khác), ví dụ:
? m
Chiều dài 140m
Chiều rộng
? m
Tổng số phần bằng nhau là:
4 + 3 = 7 (phần)
Chiều rộng của khu vườn là:
140 : 7 x 3 = 60 (m)
Chiều dài của khu vườn là:
140 - 60 = 80 (m)
Đáp số: Chiều rộng: 60 m.
Chiều dài: 80 m.
= =
Điền đúng số vào mỗi ô trống được 0,25 điểm. nếu điền đúng 1 ô thì không tính điểm
3,5
1
1
0,5
1
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,5
0,5
0,5
0,25
PHÒNG GD&ĐT ĐẮK HÀ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phùng Ngọc Kiên
Dung lượng: 120,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)