đề thi tiểu học
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thăng |
Ngày 11/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: đề thi tiểu học thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
ubnd huyện vĩnh bảo
phòng giáo dục và đào tạo
đề khảo cuối học kì i năm học 2008- 2009
Môn Tiếng Anh 3
Thời gian làm bài 45 phút
I. Điền một chữ cái thích hợp vào dấu ... để tạo thành từ có nghĩa trong tiếng Anh. (3điểm)
1. HELL.... 2. NI....E 3. S....E
4. B....G 5. S....ALL 6. PLEA.....E
II. Gạch chân từ thích hợp trong ngoặc đơn đề hoàn tất các câu sau. (3 điểm)
1. What (is, are, am) your name?_ My name is Thu.
2. (What, Where, Who) is she? _ She is Lan. She is my friend.
3. My school is (classroom, big, name).
4. Is your school small? _ No, (it is, it is not, it isn`t).
5. (Sit, Stand, Open) down.
6. (My, He, It) is my friend, too.
III. Em hãy đóng vai bạn Nam trong các tình huống sau để trả lời tiếp vào dấu chấm
(4 điểm)
1. Li Li: Hello. I`m Li Li
Nam: Hi Li Li. ...............................................................
2. Mai: Hi, Nam. How are you?
Nam: ................................ Thank you.
3. Linda: Nice to meet you, Nam.
Nam: ................................................, too
4. Hoa: What`s your name?
Nam: ..........................................................
5. Nam: This is my school.
Li Li: What`s its name?
Nam: .......................................................
6. Hoa: Is your book big?
Nam: ......................................................
7. Long: May I go out?
Nam: ...........................
8. Hoa: Goodbye, Nam.
Nam: Bye. ..........................................
Đáp án anh 3
Mỗi đáp án đúng tính 0.5 điểm
1. O 2. C 3. E 4. I 5. M 6. S
II. Mỗi đáp án đúng tính 0.5 điểm
1. is 2. Who 3. big 4. it isn’t 5. sit 6. he
III. Mỗi đáp án đúng tính 0.5 điểm
I’m Nam.
I’m fine
Nice to meet you
I’m Nam/ my name is Nam
It’s ………..
Yes, it is/ no it isn’t
Sure
… See you later.
phòng giáo dục và đào tạo
đề khảo cuối học kì i năm học 2008- 2009
Môn Tiếng Anh 3
Thời gian làm bài 45 phút
I. Điền một chữ cái thích hợp vào dấu ... để tạo thành từ có nghĩa trong tiếng Anh. (3điểm)
1. HELL.... 2. NI....E 3. S....E
4. B....G 5. S....ALL 6. PLEA.....E
II. Gạch chân từ thích hợp trong ngoặc đơn đề hoàn tất các câu sau. (3 điểm)
1. What (is, are, am) your name?_ My name is Thu.
2. (What, Where, Who) is she? _ She is Lan. She is my friend.
3. My school is (classroom, big, name).
4. Is your school small? _ No, (it is, it is not, it isn`t).
5. (Sit, Stand, Open) down.
6. (My, He, It) is my friend, too.
III. Em hãy đóng vai bạn Nam trong các tình huống sau để trả lời tiếp vào dấu chấm
(4 điểm)
1. Li Li: Hello. I`m Li Li
Nam: Hi Li Li. ...............................................................
2. Mai: Hi, Nam. How are you?
Nam: ................................ Thank you.
3. Linda: Nice to meet you, Nam.
Nam: ................................................, too
4. Hoa: What`s your name?
Nam: ..........................................................
5. Nam: This is my school.
Li Li: What`s its name?
Nam: .......................................................
6. Hoa: Is your book big?
Nam: ......................................................
7. Long: May I go out?
Nam: ...........................
8. Hoa: Goodbye, Nam.
Nam: Bye. ..........................................
Đáp án anh 3
Mỗi đáp án đúng tính 0.5 điểm
1. O 2. C 3. E 4. I 5. M 6. S
II. Mỗi đáp án đúng tính 0.5 điểm
1. is 2. Who 3. big 4. it isn’t 5. sit 6. he
III. Mỗi đáp án đúng tính 0.5 điểm
I’m Nam.
I’m fine
Nice to meet you
I’m Nam/ my name is Nam
It’s ………..
Yes, it is/ no it isn’t
Sure
… See you later.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thăng
Dung lượng: 53,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)