Đề thi Tiếng Việt theo ma trận HKI lớp 2

Chia sẻ bởi Hua Vi Mai | Ngày 09/10/2018 | 109

Chia sẻ tài liệu: Đề thi Tiếng Việt theo ma trận HKI lớp 2 thuộc Tập đọc 2

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT KRÔNG NĂNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH NGUYỄN VĂN BÉ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

BẢNG MA TRẬN ĐỀ MÔN TIẾNG VIỆT (ĐỌC HIỂU) LỚP 2 – CUỐI KÌ I
Năm học 2017 – 2018
Mạch kiến thức

Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng



TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL


1. Đọc hiểu văn bản:
- Xác định được nhân vật, các chi tiết trong bài đọc.
- Hiểu ý chính của đoạn văn.
- Nắm được nội dung bài đọc.
- Liên hệ thức tiễn để rút ra bài học đơn giản.
Số câu
2

2


1

1
6


Câu số
1,2

4,5


7

9



Số điểm
1

1


1

1
4

2. Kiến thức Tiếng Việt:
- Biết cách dùng dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu phẩy.
- Biết cách đặt và trả lời các kiểu câu: Ai là gì? Ai làm gì? Ai thế nào?
- Biết các từ chỉ sự vật, hoạt động.
Số câu
1

1


1


3


Câu số
6

3


8





Số điểm
0,5

0,5


1


2

Tổng số câu
3
3
2
1
9

Tổng số điểm
1,5
1,5
2
1
6
























PHÒNG GD&ĐT KRÔNG NĂNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH NGUYỄN VĂN BÉ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 – CUỐI KÌ I
Năm học 2017 – 2018
I. Kiểm tra đọc
1. Đọc + trả lời câu hỏi các bài tập đọc đã học: (4 điểm)
2. Đọc hiểu + kiến thức tiếng việt: (6 điểm)
Đọc bài thơ sau:
THỎ THẺ

Hôm nào ông tiếp khách
Để cháu đun nước cho
Nhưng cái siêu nó to
Cháu nhờ ông xách nhé!

Cháu ra sân rút rạ
Ông phải ôm vào cơ
Ngọn lửa nó bùng to
Cháu nhờ ông dập bớt.

Khói nó chui ra bếp
Ông thổi hết nó đi
Ông cười xòa: “Thế thì
Lấy ai ngồi tiếp khách?”
Hoàng Tá
Câu 1. Khoanh tròn đáp án đúng (0,5 điểm)
Bài thơ có tên là gì ? (0,5 điểm)
A. Cháu và ông B. Ông và cháu C. Thỏ thẻ D. Ông cháu
Câu 2. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm (0,5 điểm)
(Hoàng Tá, Hoàng Ngân, Hoàng Lân, Hoàng Hoa Thám)
Bài thơ của tác giả ....................
Câu 3. Khoanh tròn đáp án đúng (0,5 điểm)
Dòng nào dưới đây gồm những từ chỉ hoạt động?
A. khách, khói , rạ
B. đun nước, thổi, xách
C. cái siêu, bếp, ngọn lửa
D. hôm nào, nhưng, lấy
Câu 4. Khoanh vào đáp án đúng. (0,5 điểm)
Bài thơ được chia thành mấy khổ ?
A. 1 khổ B. 2 khổ C. 3 khổ D. 4 khổ
Câu 5. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm.(0,5 điểm)
(ông, cháu, khách, bà)
Bài thơ là cuộc nói chuyện giữa .............với .................
Câu 6. Câu thơ “ Cháu ra sân rút rạ ” được viết theo mẫu câu nào ? (0,,5 điểm)
A. Ai thế nào ? B. Ai làm gì ? C. Ai là gì ? D. Khi nào ?
Câu 7. Bạn nhỏ nhờ ông giúp làm những việc gì ? (1 điểm)
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 8. Điền dấu câu thích hợp vào ô trống. (1 điểm)
Những việc bạn nhỏ muốn làm giúp ông là : đun nước rút rạ
Câu 9. Qua bài thơ em thấy cần học hỏi bạn nhỏ điều gì ?
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
II. Bài kiểm tra viết
1. Chính tả (4 điểm)
Nghe – viết đoạn 3 bài tập đọc Hai anh em (SGK TV2 tập 1, tr 119).
2. Viết đoạn văn, bài văn (6 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hua Vi Mai
Dung lượng: 63,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)