đề thi Tiếng Việt HKII lớp 1-5

Chia sẻ bởi Lê Văn Ba | Ngày 10/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: đề thi Tiếng Việt HKII lớp 1-5 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Họ và tên học sinh
...............................................


KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Năm học 2009 - 2010
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Ngày .........tháng........năm 2010

Điểm:

Lớp 1 ....... Trường Tiểu học
Duy Thành


Giám khảo (kí)


ĐỌC HIỂU (3 điểm) Thời gian làm bài: 30 phút

Đọc thầm bài “Rước đèn” (trang 158 sách Tiếng Việt lớp Một tập 2) và làm các bài tập sau :

1)







2) Các bạn nhỏ rước đèn vào lúc nào ? (Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng)

A. Đêm khuya.
B. Đêm Trung thu.
C. Đêm trăng.

3) Đám rước đèn đi ở đâu ? (Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng)

A. Đi trên đường làng.
B. Đi trên đường phố.
C. Đi trên đường núi.
---------------

Bài tập (2 điểm) :
Điền c hay k vào chỗ chấm ?

.......ổng làng cửa ........ính

........ể chuyện .......on chuột

2) Điền g hay gh
..........i nhớ cái .........ế
Con ........à ........ọn gàng
Tập chép : Trăng của mỗi người

























































































































































































Họ và tên học sinh
...............................................


KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Năm học 2009 - 2010
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
Ngày .........tháng........năm 2010

Điểm:

Lớp 2 ....... Trường Tiểu học
Duy Thành


Giám khảo (kí)


ĐỌC HIỂU (4 điểm) Thời gian làm bài: 30 phút

Câu 1 (1 điểm). Đặt và trả lời câu hỏi nói về các loài cây : cây lúa, cây bàng, cây chanh (theo mẫu)
Đặt câu hỏi về mỗi loài cây
Trả lời

M : Người ta trồng lúa để làm gì ?
Người ta trồng lúa để lấy hạt dùng làm lương thực.


.....................................................................................................

.....................................................................................................


.....................................................................................................

.....................................................................................................



.....................................................................................................

.....................................................................................................


.....................................................................................................

.....................................................................................................



Câu 2 (1 điểm). Hãy thay cụm từ khi nào trong các câu hỏi dưới đây bằng các cụm từ thích hợp (bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ,...) :
Khi nào ba bạn đến đón bạn về ?

...............................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................
Khi nào bạn đi học tổ ?

...............................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................
Câu 3 (1 điểm). Bộ phận in đậm trong câu “Bác Hồ rất chăm rèn luyện thân thể.” trả lời cho câu hỏi nào ?

Làm gì ? Là gì ? Như thế nào ?

Câu 4 (1 điểm). Xếp các từ cho dưới đây thành từng cặp từ trái nghĩa (theo mẫu):
Đen, phải, lười biếng, trắng, trái, gầy, hiền , chăm chỉ, dữ, béo

M : Đen - trắng ................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................
Họ và tên học sinh
...............................................


KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Năm học 2009 - 2010
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
Ngày .........tháng........năm 2010

Điểm:

Lớp 2 ....... Trường Tiểu học
Duy Thành


Giám khảo (kí)


Chính tả nghe - viết (5 điểm)
(Trang 100, sách TV lớp Hai/ 2 - viết từ Một buổi sáng ... đến da Bác hồng hào)
Ai ngoan sẽ được thưởng







































































* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Văn Ba
Dung lượng: 377,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)