ĐỀ THI TIẾNG VIỆT CUỐI KÌ 1 NĂM 2012-2013

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Vân | Ngày 09/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI TIẾNG VIỆT CUỐI KÌ 1 NĂM 2012-2013 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Họ và tên học sinh:
..............................................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Môn Toán - Lớp Bốn
Năm học: 2012 - 2013
Thời gian: 40 phút
Điểm:
Bằng chữ:
Giám thị:
Giám khảo:

Lớp: ...............
Trưòng TH Số 1 Nam Phước




A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Bài 1: (0, 5 điểm) Đọc số sau: 325 600 608
A. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu mươi nghìn sáu trăm linh tám.
B. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm linh tám.
C. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu nghìn sáu trăm linh tám.
D. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm tám mươi.

Bài 2: (0, 5 điểm) Chữ số 6 trong số 986738 thuộc hàng nào ? lớp nào?
A. Hàng nghìn, lớp nghìn. C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.
B. Hàng trăm, lớp nghìn. D. Hàng trăm, lớp đơn vị.

Bài 3: (0, 5 điểm) Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
A. 567899; 567898; 567897; 567896.
B. 865742; 865842; 865942; 865043.
C. 978653; 979653; 970653; 980653.
D. 754219; 764219; 774219; 775219.

Bài 4: (0,5 điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 9 tấn 9kg = …. Kg
A. 99 B. 909 C. 9009 D. 9900

Bài 5: (0, 5 điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 2m4cm = ….cm
A. 204 B. 2004 C. 20 004 D. 20 040

Bài 6: (0,5 điểm) Góc nào sau đây là góc bẹt ?




M N P O

A. Góc P B. Góc O C. Góc N D. Góc M

Bài 7: (0,5 điểm) Trong hình bình hành ABCD: A B
A. AB vuông góc với AD và BC
B. AB song song với CD và AD song song với BC
C. AB = AD và AD = DC
D. AB song song với AC và AD song song với BD
D C
Bài 8: (0, 5 điểm) Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 có chữ số tận cùng
là:
A. 5 B. 0 C. 4 D. 7

Bài 9: (0, 5 điểm) Số nào sau đây chia hết cho 9.
A. 66 B. 1249 C. 567 D. 467

Bài 10: (0, 5 điểm) Số đo chiều cao của 5 học sinh lớp Năm lần lượt là: 148
cm; 146 cm ; 144 cm ; 142 cm; 140 cm. Hỏi trung bình số đo chiều cao
của mỗi bạn là bao nhiêu xăng-ti-mét ?
A. 144 cm B. 142 cm C. 145 cm D. 146 cm

B. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
47586 + 7952 435260- 82753 2057 x 23 42546 : 37
................... …................. …................... ……............
.................. ……............. …………........ ……….........
................... ……............. ………............ ………........
.................... ….. ............. ………............ ……….........
.................... …............... …..................... ………........

Bài 2: (2 điểm)
Sân trường em có nửa chu vi là 94m, chiều dài hơn chiều rộng16m. Tính
diện tích của sân trường.
Giải
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................

Bài 3: (1 điểm) Có 4 đội tham gia trồng cây. Biết đội một, đội hai và đội ba trồng
được 1200 cây; đội hai, đội ba, đội bốn trồng được 1060 cây; đội một và
đội bốn trồng được 860 cây. Trung bình mỗi đội trồng được bao nhiêu
cây ?
Giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................

Họ và tên học sinh:
..............................................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1
Môn Tiếng Việt - Lớp Bốn
Năm học: 2012 - 2013
Thời gian: 20 phút
Điểm:
Bằng chữ:
Giám thị:
Giám khảo:

Lớp: ...............
Trưòng TH Số 1 Nam Phước




PHẦN ĐỌC HIỂU (5 điểm)

Đọc thầm bài “Tuổi Ngựa” (Sách Tiếng Việt Bốn trang 149) và trả lời các câu hỏi sau bằng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Vân
Dung lượng: 180,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)