Đề thi Tiếng Anh lớp 6 (Sách mới)
Chia sẻ bởi Lê Thị Ngọc Anh |
Ngày 10/10/2018 |
186
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Tiếng Anh lớp 6 (Sách mới) thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 6
PHẦN A: Phần chung cho mọi sinh
. Listen to the Captain`s announcement on an airplane twiceWrite a number or a word in the blank.
1. This is the captain…………………….
2. The number of Rightwing Flight is ……………………
3. The plane is currently at an airspeed of 400 miles per ……………….
4. The time is …………………..PM.
5. The weather looks…………………….
6. The plane is going to land in London approximately …………………….. minutes
PHONETICS
II. Choose the word that has the underlined parts pronounced differently from the others in each group:
1. A. Vegetables B. Watches C. Benches D. Classes
2. A. Lemonade B. Carrot C. Chocolate D. Correct
3. A. Question B. Vacation C. Population D. Destination
4. A. Station B. Soda C. Supermarket D. Sugar
5. A. Chair B. School C. Couch D. Children
Đáp án đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 6
PHẦN A: Phần chung cho tất cả các thí sinh (10 điểm)
LISTENING (1,5 điểm)
I. (1,5 điểm - mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)
1. speaking
2. 86A./ eighty - six A
3. hour
4. 1.25/ one twenty- five
5. good
6. 15/ fifteen
PHONETICS (0,5 điểm)
II. (0,5 điểm - mỗi đáp án đúng được0,1 điểm)
1. A 2. C 3. A 4. D 5. B
VOCABULARY AND GRAMMAR (3 điểm)
III. (1 điểm - mỗi đáp án đúng được 0,1 điểm)
1. B 2. B 3. A 4. A 5. D
6. C 7. B 8. D 9. C 10. A
IV. (1 điểm - mỗi đáp án đúng được 0,2 điểm)
1. is knowing -> knows
2. leaf -> leaves
3. two -> second
4. some apples -> any apples
5. rides -> is riding
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Trần Mai Ninh năm 2018 - 2019
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại (0.5đ)
1. A. Books B. Pencils C. Rulers D. Bags
2. A. Read B. Teacher C. Eat D. Ahead
3. A. Tenth B. Math C. Brother D. Theater
4. A. Has B. Name C. Family D. Lamp
5. A. Does B. Watches C. Finishes D. Brushes
II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại (0.5đ)
1. A. Never B. Usually C. Always D. After
2. A. Orange B. Yellow C. Apple D. Blue
3. A. Sing B. Thirsty C. Hungry D. Hot
4. A. Apple B. Orange C. Milk D. Pear
5. A. Face B. Eye C. Month D. Leg
III. Vòng tròn chữ cái A, B, C hoặc D thay cho từ em cho là đúng nhất để hoàn thành các câu sau đây. (3.0đ)
1. She................... to the radio in the morning.
A. listen B. watches C. listens D. sees
2. My friend................... English on Monday and Friday.
A. not have B. isn`t have C. don`t have D. doesn`t have
3. I am..........., so I don`t want to eat any more.
A. hungry B. thirsty C. full D. small
4. Last Sunday we................in the sun, we enjoyed a lot.
A. had great fun B. have great fun C. have funs D. had great funs
5. I`m going to the.................... now. I want to buy some bread.
A. post office B. drugstore C. bakery D. toy store
6. Another word for "table tennis".............................
A. badminton B. ping-pong C. football D. volleyball
7. The opposite of "weak" is....................................
A. thin B. small C. strong D. heavy
8. How............is it from here to Hanoi?
A. often B. far C. many D. much
9. Where...................you yesterday? I was at home.
A. was B. are C. were D. is
10. What is the third letter from the end of the English alphabet?
A. X B. Y C. X D. V
11.................... you like to drink coffee? Yes, please.
A. What B. Would C. Want D
PHẦN A: Phần chung cho mọi sinh
. Listen to the Captain`s announcement on an airplane twiceWrite a number or a word in the blank.
1. This is the captain…………………….
2. The number of Rightwing Flight is ……………………
3. The plane is currently at an airspeed of 400 miles per ……………….
4. The time is …………………..PM.
5. The weather looks…………………….
6. The plane is going to land in London approximately …………………….. minutes
PHONETICS
II. Choose the word that has the underlined parts pronounced differently from the others in each group:
1. A. Vegetables B. Watches C. Benches D. Classes
2. A. Lemonade B. Carrot C. Chocolate D. Correct
3. A. Question B. Vacation C. Population D. Destination
4. A. Station B. Soda C. Supermarket D. Sugar
5. A. Chair B. School C. Couch D. Children
Đáp án đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 6
PHẦN A: Phần chung cho tất cả các thí sinh (10 điểm)
LISTENING (1,5 điểm)
I. (1,5 điểm - mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)
1. speaking
2. 86A./ eighty - six A
3. hour
4. 1.25/ one twenty- five
5. good
6. 15/ fifteen
PHONETICS (0,5 điểm)
II. (0,5 điểm - mỗi đáp án đúng được0,1 điểm)
1. A 2. C 3. A 4. D 5. B
VOCABULARY AND GRAMMAR (3 điểm)
III. (1 điểm - mỗi đáp án đúng được 0,1 điểm)
1. B 2. B 3. A 4. A 5. D
6. C 7. B 8. D 9. C 10. A
IV. (1 điểm - mỗi đáp án đúng được 0,2 điểm)
1. is knowing -> knows
2. leaf -> leaves
3. two -> second
4. some apples -> any apples
5. rides -> is riding
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Trần Mai Ninh năm 2018 - 2019
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại (0.5đ)
1. A. Books B. Pencils C. Rulers D. Bags
2. A. Read B. Teacher C. Eat D. Ahead
3. A. Tenth B. Math C. Brother D. Theater
4. A. Has B. Name C. Family D. Lamp
5. A. Does B. Watches C. Finishes D. Brushes
II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại (0.5đ)
1. A. Never B. Usually C. Always D. After
2. A. Orange B. Yellow C. Apple D. Blue
3. A. Sing B. Thirsty C. Hungry D. Hot
4. A. Apple B. Orange C. Milk D. Pear
5. A. Face B. Eye C. Month D. Leg
III. Vòng tròn chữ cái A, B, C hoặc D thay cho từ em cho là đúng nhất để hoàn thành các câu sau đây. (3.0đ)
1. She................... to the radio in the morning.
A. listen B. watches C. listens D. sees
2. My friend................... English on Monday and Friday.
A. not have B. isn`t have C. don`t have D. doesn`t have
3. I am..........., so I don`t want to eat any more.
A. hungry B. thirsty C. full D. small
4. Last Sunday we................in the sun, we enjoyed a lot.
A. had great fun B. have great fun C. have funs D. had great funs
5. I`m going to the.................... now. I want to buy some bread.
A. post office B. drugstore C. bakery D. toy store
6. Another word for "table tennis".............................
A. badminton B. ping-pong C. football D. volleyball
7. The opposite of "weak" is....................................
A. thin B. small C. strong D. heavy
8. How............is it from here to Hanoi?
A. often B. far C. many D. much
9. Where...................you yesterday? I was at home.
A. was B. are C. were D. is
10. What is the third letter from the end of the English alphabet?
A. X B. Y C. X D. V
11.................... you like to drink coffee? Yes, please.
A. What B. Would C. Want D
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Ngọc Anh
Dung lượng: 20,48KB|
Lượt tài: 4
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)