đề thi tiêng anh lớp 6
Chia sẻ bởi Mai Hoa |
Ngày 11/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: đề thi tiêng anh lớp 6 thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT SÌN HỒ
TRƯỜNG PTDTBT THCS LÙNG THÀNG
(Đề thi gồm 02 trang)
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn: Tiếng Anh - Lớp: 6
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề )
ĐỀ BÀI
A. Vocabulary (1,0 điểm)
I.Chọn một từ mà có phần gạch chân có cách phát âm khác so với các từ còn lại. (0,5 điểm)
1. A. walk
B. past
C. class
D. half
2. A. slow
B. close
C. on
D. go
II. Viết tên hai môn học mà em yêu thích.(0,5 điểm)
1……………………………………………………………………………………
2……………………………………………………………………………………
B. Listening (1,0 điểm)
I. Nghe và điền từ còn thiếu vào chỗ trống (0,5 điểm)
My name is Chi. I live in a (1)………………in the country .There aren’t any stores here. There are trees and flowers, a (2)……………., a lake and paddy fields. It is very quiet. Here is a picture.
II. Khoanh tròn từ bạn nghe được. (0,5 điểm)
1.A. house
B. hotel
C. school
D. village
2. A. town
B. country
C. city
D. yard
C. Grammar. ( 2,0 điểm)
I. Chọn đáp án đúng nhất cho các câu sau. ( 1,0 điểm)
1. Lan is…………her bike.
A. ride
B. rides
C. riding
D. driving
2. My house is near the school. I ……………..to school.
A. walk
B. walking
C. drive
D. go
3. Do you have Math on Monday?
A. Yes, I do not
B. Yes, I am
C. Yes, I do
D. No, I do
4. Mr Hai travels to work……………train.
A. by
B. on
C. in
D. to
II. Chia động từ trong ngoặc (1,0 điểm)
My name (be) ……………Hoa.
She (go)…………….to school at the moment.
I (have) ……………………..breakfast at six o’clock.
Nam (listen)……………………….to music now.
D. Reading.(2,0 điểm) Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.
Nam goes to school at a quarter to seven. He has classes from seven to half past eleven. He has lunch at twelve o’clock. In the afternoon, he plays badminton. He has dinner at seven o’clock in the evening.
I.Điền chữ T (true) vào câu đúng và chữ F (false) vào câu sai. (1,0điểm)
1.……….Nam gets up at a quarter to seven.
2.……….He plays tennis in the afternoon
II.Trả lời câu hỏi sau (1,0 điểm)
1. What time does he have dinner?
……………………………………………………………………………………
2. What does he do in the afternoon?
……………………………………………………………………………………
E. Writing. (2,0 điểm)
I.Sắp xếp từ để hoàn thành câu. (1,0 điểm)
1 .I / get / at / six / o’clock / up
.................................................................................................................................
2. How / you / do / school? / go / to → I go to school by bike
……………….........................................................................................................
II. Trả lời câu hỏi sau bằng tiếng anh (1,0 điểm)
1. Which class are you in?
.................................................................................................................................
2. What time do you go to bed?
.................................................................................................................................
............ The end ............
Họ và tên:........................................................................................................
SBD:................................................................................................................
Lớp :................................................................................................................
PHÒNG GD&ĐT SÌN HỒ
TRƯỜNG PTDTBT THCS LÙNG THÀNG
(Đề thi gồm 02 trang)
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn: Tiếng Anh - Lớp: 6
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề )
ĐỀ BÀI
A. Vocabulary (1,0 điểm)
I.Chọn một từ mà có phần gạch chân có cách phát âm khác so với các từ còn lại. (0,5 điểm)
1. A. country
B. bakery
C. paddy
D. my
2. A. picture
B. ten
C. sister
D. store
II. Viết tên hai môn học mà em yêu thích.(0,5 điểm)
1……………………………………………………………………………………
2……………………………………………………………………………………
B. Listening (1,0 điểm)
My name is Chi
TRƯỜNG PTDTBT THCS LÙNG THÀNG
(Đề thi gồm 02 trang)
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn: Tiếng Anh - Lớp: 6
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề )
ĐỀ BÀI
A. Vocabulary (1,0 điểm)
I.Chọn một từ mà có phần gạch chân có cách phát âm khác so với các từ còn lại. (0,5 điểm)
1. A. walk
B. past
C. class
D. half
2. A. slow
B. close
C. on
D. go
II. Viết tên hai môn học mà em yêu thích.(0,5 điểm)
1……………………………………………………………………………………
2……………………………………………………………………………………
B. Listening (1,0 điểm)
I. Nghe và điền từ còn thiếu vào chỗ trống (0,5 điểm)
My name is Chi. I live in a (1)………………in the country .There aren’t any stores here. There are trees and flowers, a (2)……………., a lake and paddy fields. It is very quiet. Here is a picture.
II. Khoanh tròn từ bạn nghe được. (0,5 điểm)
1.A. house
B. hotel
C. school
D. village
2. A. town
B. country
C. city
D. yard
C. Grammar. ( 2,0 điểm)
I. Chọn đáp án đúng nhất cho các câu sau. ( 1,0 điểm)
1. Lan is…………her bike.
A. ride
B. rides
C. riding
D. driving
2. My house is near the school. I ……………..to school.
A. walk
B. walking
C. drive
D. go
3. Do you have Math on Monday?
A. Yes, I do not
B. Yes, I am
C. Yes, I do
D. No, I do
4. Mr Hai travels to work……………train.
A. by
B. on
C. in
D. to
II. Chia động từ trong ngoặc (1,0 điểm)
My name (be) ……………Hoa.
She (go)…………….to school at the moment.
I (have) ……………………..breakfast at six o’clock.
Nam (listen)……………………….to music now.
D. Reading.(2,0 điểm) Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.
Nam goes to school at a quarter to seven. He has classes from seven to half past eleven. He has lunch at twelve o’clock. In the afternoon, he plays badminton. He has dinner at seven o’clock in the evening.
I.Điền chữ T (true) vào câu đúng và chữ F (false) vào câu sai. (1,0điểm)
1.……….Nam gets up at a quarter to seven.
2.……….He plays tennis in the afternoon
II.Trả lời câu hỏi sau (1,0 điểm)
1. What time does he have dinner?
……………………………………………………………………………………
2. What does he do in the afternoon?
……………………………………………………………………………………
E. Writing. (2,0 điểm)
I.Sắp xếp từ để hoàn thành câu. (1,0 điểm)
1 .I / get / at / six / o’clock / up
.................................................................................................................................
2. How / you / do / school? / go / to → I go to school by bike
……………….........................................................................................................
II. Trả lời câu hỏi sau bằng tiếng anh (1,0 điểm)
1. Which class are you in?
.................................................................................................................................
2. What time do you go to bed?
.................................................................................................................................
............ The end ............
Họ và tên:........................................................................................................
SBD:................................................................................................................
Lớp :................................................................................................................
PHÒNG GD&ĐT SÌN HỒ
TRƯỜNG PTDTBT THCS LÙNG THÀNG
(Đề thi gồm 02 trang)
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn: Tiếng Anh - Lớp: 6
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề )
ĐỀ BÀI
A. Vocabulary (1,0 điểm)
I.Chọn một từ mà có phần gạch chân có cách phát âm khác so với các từ còn lại. (0,5 điểm)
1. A. country
B. bakery
C. paddy
D. my
2. A. picture
B. ten
C. sister
D. store
II. Viết tên hai môn học mà em yêu thích.(0,5 điểm)
1……………………………………………………………………………………
2……………………………………………………………………………………
B. Listening (1,0 điểm)
My name is Chi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Hoa
Dung lượng: 69,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)