De thi tieng anh kt1
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Toàn |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: de thi tieng anh kt1 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
PHẦN I
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA lần 1 HỌC KỲ 2 – LỚP 12
TÊN CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Pronunciation
-Chọn từ có trong âm khác với ba từ còn lại
- Chọn từ có phần gạch chân khác với 3 từ còn lại
Số câu: 5
Số điểm: 1,25
Tỉ lệ: 12.5
Số câu: 5
Số điểm: 1,25
Tỉ lệ:
Chủ đề 2:
Reading
Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đúng
Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) cho mỗi chỗ trống
Số câu: 10
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ: 25
Số câu: 5
Số điểm: 1,25
Số câu: 5
Số điểm: 1,25
Chủ đề 3:
Vocabulary and grammar
- Modal verbs: May, Might , needn’t,must,
mustn’t.
-Passive voice
- Modal verbs: May, Might , needn’t,must,
mustn’t.
-Passive voice
Modal verbs: May, Might , needn’t,must,
mustn’t.
-Passive voice
Số câu: 20
Số điểm: 5
Tỉ lệ: 50
Số câu: 10
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ: 25
Số câu: 5
Số điểm: 1,25
Tỉ lệ: 12.5
Số câu: 5
Số điểm: 1,25
Tỉ lệ: 12.5
Chủ đề 3:
Writing
Chọn từ (cụm từ) cần phải sửa trong câu sau đây
Số câu: 5
Số điểm: 1,25
Tỉ lệ:12.5
Số câu: 5
Số điểm: 1,25
Tỉ lệ: 12.5
T Tổng số câu: 40
Tổng số điểm: 10
T Tổng số câu: 15
Tổng số điểm: 3.75
T Tổng số câu: 15
Tổng số điểm: 3.75
T Tổng số câu: 10
Tổng số điểm: 2.5
Kỳ thi: KTL1
001: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với ba từ còn lại từ 1 đến {<2>}
A. penalty B. cap C. scuba-diving D. gorilla
002: A. wildlife B. goalies C. biologist D. digest
003: Chọn từ có trong âm khác với ba từ còn lại từ 1 đến {<3>}
A. expedition B. intervention C. inhabitant D. optimistic
004: A. employment B. remember C. concentrate D. position
005: A. polite B. pollen C. police D. pollute
006: Chọn từ hoặc nhóm từ đúng nhất để hoàn thành các câu sau từ 1 đến {<20>}
Thousands of species of animals and plants are ………and the number increases each year.
A. danger B. dangerous C. endanger D. endangered
007: New York is a great ………centre.
A. commerce B. commercial C. commercially D. commercials
008: You have been reading for hours. This book ………be very interesting.
A. can B. might C. must D. should
009: We have enough food at home so we ………go shopping today.
A. can’t B. haven’t C. mustn’t D. needn’t
010: You ………look after this valuable book carefully and mustn’t lose it.
A. can B. must C. might D. should
011: He is not in the town, He ……….on a special mission.
A. is sending B. will be sent C. has sent D. has been sent
012: A lot of things……….at the same time.
A. must do B. must have done C. must be done D. must been done
013: “They are playing soccer now.” The passive voice is:
A. Soccer is played now B. Soccer is being played now
C. Soccer are being played now D. Soccer is be played now
014: It rains so we can’t go to school
A. If it rains, I could go to school B. If it didn’t rain, I could go to school
C. If it not rain, I could go to school D. If it rains, I can go to
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA lần 1 HỌC KỲ 2 – LỚP 12
TÊN CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Pronunciation
-Chọn từ có trong âm khác với ba từ còn lại
- Chọn từ có phần gạch chân khác với 3 từ còn lại
Số câu: 5
Số điểm: 1,25
Tỉ lệ: 12.5
Số câu: 5
Số điểm: 1,25
Tỉ lệ:
Chủ đề 2:
Reading
Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đúng
Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) cho mỗi chỗ trống
Số câu: 10
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ: 25
Số câu: 5
Số điểm: 1,25
Số câu: 5
Số điểm: 1,25
Chủ đề 3:
Vocabulary and grammar
- Modal verbs: May, Might , needn’t,must,
mustn’t.
-Passive voice
- Modal verbs: May, Might , needn’t,must,
mustn’t.
-Passive voice
Modal verbs: May, Might , needn’t,must,
mustn’t.
-Passive voice
Số câu: 20
Số điểm: 5
Tỉ lệ: 50
Số câu: 10
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ: 25
Số câu: 5
Số điểm: 1,25
Tỉ lệ: 12.5
Số câu: 5
Số điểm: 1,25
Tỉ lệ: 12.5
Chủ đề 3:
Writing
Chọn từ (cụm từ) cần phải sửa trong câu sau đây
Số câu: 5
Số điểm: 1,25
Tỉ lệ:12.5
Số câu: 5
Số điểm: 1,25
Tỉ lệ: 12.5
T Tổng số câu: 40
Tổng số điểm: 10
T Tổng số câu: 15
Tổng số điểm: 3.75
T Tổng số câu: 15
Tổng số điểm: 3.75
T Tổng số câu: 10
Tổng số điểm: 2.5
Kỳ thi: KTL1
001: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với ba từ còn lại từ 1 đến {<2>}
A. penalty B. cap C. scuba-diving D. gorilla
002: A. wildlife B. goalies C. biologist D. digest
003: Chọn từ có trong âm khác với ba từ còn lại từ 1 đến {<3>}
A. expedition B. intervention C. inhabitant D. optimistic
004: A. employment B. remember C. concentrate D. position
005: A. polite B. pollen C. police D. pollute
006: Chọn từ hoặc nhóm từ đúng nhất để hoàn thành các câu sau từ 1 đến {<20>}
Thousands of species of animals and plants are ………and the number increases each year.
A. danger B. dangerous C. endanger D. endangered
007: New York is a great ………centre.
A. commerce B. commercial C. commercially D. commercials
008: You have been reading for hours. This book ………be very interesting.
A. can B. might C. must D. should
009: We have enough food at home so we ………go shopping today.
A. can’t B. haven’t C. mustn’t D. needn’t
010: You ………look after this valuable book carefully and mustn’t lose it.
A. can B. must C. might D. should
011: He is not in the town, He ……….on a special mission.
A. is sending B. will be sent C. has sent D. has been sent
012: A lot of things……….at the same time.
A. must do B. must have done C. must be done D. must been done
013: “They are playing soccer now.” The passive voice is:
A. Soccer is played now B. Soccer is being played now
C. Soccer are being played now D. Soccer is be played now
014: It rains so we can’t go to school
A. If it rains, I could go to school B. If it didn’t rain, I could go to school
C. If it not rain, I could go to school D. If it rains, I can go to
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Toàn
Dung lượng: 1,24MB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)