Đề thi Tiếng Anh HK1 và đáp án lớp 8 (Đề 13)

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Dũng | Ngày 11/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: Đề thi Tiếng Anh HK1 và đáp án lớp 8 (Đề 13) thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1

Môn :
TIENG ANH
Lớp :
8

1. Mục tiêu:
HS cần đạt được:
- Nghe hiểu: Nghe nhận biết và điền thông tin còn thiếu vào bài hát
- Đọc hiểu: Đọc hiểu đoạn văn và trả lời câu hỏi về vị trí các đồ vật trong nhà.
- Viết: Viết các câu về các hoạt động, thói quen đã từng làm trong quá khứ (lớp 7) và các hoạt động ở hiện tại.
- Kiến thức ngôn ngữ: Chia động từ trong ngoặc ở thì đúng.
2. Ma trận:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Kết quả


KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL


I. Listening


5
2.5



5
2.5

II. Reading





5
2.5
5
2.5

III. Writing





5
2.5
5
2.5

IV. Language focus

5
2.5




5
2.5

Total

5
2.5
5
2.5


10
5
20
10

3. Nội dung:
I. Listening the song and choose the best right word in the box to fill in the missing words:



Children of our land (1)…………….
Let’s sing for the peace
Let’s sing for (2)…………..
Let’s sing for the (3)………………between North and South
Oh, children of our land, unite.
children of the (4)………….hold hands.
Let’s show our love from (5)………………to place
Let’s shout out loud
Let’s make a stand
Oh, children of the world, hold hands.
II. Reading the passage and write answers to the questions:
This is my bedroom. There is a table on the left of the room. On the table, there are some books and a flower vase and above the table there is a bookshelf. There is a bed near the table and in front of the bed is a Television. On the right of the room, there is a window. There is a wardrobe beside the window.
Questions:
1. Is there a table on the left of the room?

..........................................................................................................
2. What are there on the table?

..........................................................................................................
3. Is there a book shelf on the left of the table?
..........................................................................................................
4. What is there near the table?

..........................................................................................................
5. Where is the wardrobe?
..........................................................................................................
III. Write the activities you used to do last year (in grade 7) and the things you often do now (in grade 8). Using the suggestions below:
the activities in grade 7
the activities in grade 8

Get up late
Get up early and do morning exercises

Forget do homework
Do all homework

Go to school in the morning
Go to school in the afternoon

Play football after school
Watch T.V

Go to school on foot
Go to school by bike

Study English very bad
Study English harder

 Ex: Last year, I used to get up late but now I get up earlier and do morning exercises…………..

IV. Put the correct form of the verbs in brackets:
Hoa (1) (be)....................my best friend. She (2) (live)………….near my house. We (3) (study)......................in class 8/2 at Le Loi school. Last year, Hoa (4) (come)..............................to school for the fist time and I (5) (help).....................her to make friend with other students in our class

4. Đáp án và hướng dẫn chấm:
I. Listening: Tổng số điểm: 2.5. Mỗi câu đúng 0.5 điểm
1: unite 2: right 3: love 4: world 5: place
Tapescsipt:
Children of our land unite
Let’s sing for the peace
Let’s sing for right
Let’s sing for the love between North and South
Oh, children of our land, unite.
children of the world hold hands.
Let’s show our love from place place
Let’s shout out loud
Let’s make a stand
Oh, children of the world, hold hands.
II. Reading: Tổng số điểm: 2.5. Mỗi câu trả lời đúng 0.5 điểm
1. Yes, It is
2. There are some books and a flower vase .
3. No. It isn’t (It’s above the table)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Dũng
Dung lượng: 56,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)