Đề thi Tiếng Anh HK1 và đáp án lớp 6 (Đề 5)
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Dũng |
Ngày 11/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Tiếng Anh HK1 và đáp án lớp 6 (Đề 5) thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn :
ANH VĂN
Lớp :
6
A. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Language
Câu-Bài
C1,2,3(Unit3)
C4,5,6(Unit6)
B2 (Unit 5)
C7,8 (Unit8)
9
Điểm
1.5
1.5
2
1
6
writting
Câu-Bài
B1b (Unit3)
B1a(Unit4)
2
Điểm
1
1
2
Reading.
Câu-Bài
B3 (Unit7)
1
Điểm
2
2
Số
Câu-Bài
3
6
2
12
TỔNG
Điểm
2.5
6.5
1
10
B. NỘI DUNG ĐỀ
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( _ _ 4_ điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu _ 0.5_ _ điểm )1
Câu 1 :
There________four people in my family.
A
are
B
am
C
is
D
be
Câu 2 :
How many__________are there?
A
books
B
book
C
a book
D
The book
Câu 3 :
We are________the yard.
A
in
B
on
C
to
D
from
Câu 4 :
________Is that ? that is a desk.
A
Who
B
How
C
What
D
Where
Câu 5 :
Minh________up at six o’clock everyday.
A
get
B
gets
C
to get
D
getting
Câu 6 :
Hung ________volleyball
A
play
B
playing
C
is playing
D
playing
Câu 7 :
Our house ________ a yard.
A
is
B
have
C
has
D
having
Câu 8 :
Lan and nga do________home work.
A
her
B
his
C
their
D
my
Phần 2 : TỰ LUẬN ( _ _6 _ điểm )
Bài 1 :
_ _2 _điểm Xếp các từ thành câu hoàn chỉnh(2marks
a)
Teacher / in / and / the / are /students / classroom /the / our /
b)
Teacher / is / in / bookstore / near / my / father / the/ a/ school / a.
Bài 2 :
_ 2_ _điểm Chọn câu thích hợp cột B phù hợp câu hỏi cột .
A B
1.How many students in your class? A.yes,he is
2. What does your fathre do? B.she is eleven
3.What’s this? C.L-A-N
4.How old is Nga? D.His name is Nam
5.How do you spell your name? E.He is an engineer
6.Is that his father? F.This is a rule
7.How are you? G.There are forty
8.What’s his name? H.Fine,thank you
1_____
2_____
3_____
4_____
5_____
6_____
7_____
8_____
Bài 3 :
_ _2 _điểm Đọc đoạn văn và tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Hoa is a students. She is___1____up at half past five. She __2___a shower and gets dressed. She __3___her break fast then leaves the house. The school is__4___her house so she__5___ . Classes __6___at seven and __7___at half past eleven. She walks __8___ and has lunch at twelve o’clock.
C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( _ 4_ _
Môn :
ANH VĂN
Lớp :
6
A. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Language
Câu-Bài
C1,2,3(Unit3)
C4,5,6(Unit6)
B2 (Unit 5)
C7,8 (Unit8)
9
Điểm
1.5
1.5
2
1
6
writting
Câu-Bài
B1b (Unit3)
B1a(Unit4)
2
Điểm
1
1
2
Reading.
Câu-Bài
B3 (Unit7)
1
Điểm
2
2
Số
Câu-Bài
3
6
2
12
TỔNG
Điểm
2.5
6.5
1
10
B. NỘI DUNG ĐỀ
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( _ _ 4_ điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu _ 0.5_ _ điểm )1
Câu 1 :
There________four people in my family.
A
are
B
am
C
is
D
be
Câu 2 :
How many__________are there?
A
books
B
book
C
a book
D
The book
Câu 3 :
We are________the yard.
A
in
B
on
C
to
D
from
Câu 4 :
________Is that ? that is a desk.
A
Who
B
How
C
What
D
Where
Câu 5 :
Minh________up at six o’clock everyday.
A
get
B
gets
C
to get
D
getting
Câu 6 :
Hung ________volleyball
A
play
B
playing
C
is playing
D
playing
Câu 7 :
Our house ________ a yard.
A
is
B
have
C
has
D
having
Câu 8 :
Lan and nga do________home work.
A
her
B
his
C
their
D
my
Phần 2 : TỰ LUẬN ( _ _6 _ điểm )
Bài 1 :
_ _2 _điểm Xếp các từ thành câu hoàn chỉnh(2marks
a)
Teacher / in / and / the / are /students / classroom /the / our /
b)
Teacher / is / in / bookstore / near / my / father / the/ a/ school / a.
Bài 2 :
_ 2_ _điểm Chọn câu thích hợp cột B phù hợp câu hỏi cột .
A B
1.How many students in your class? A.yes,he is
2. What does your fathre do? B.she is eleven
3.What’s this? C.L-A-N
4.How old is Nga? D.His name is Nam
5.How do you spell your name? E.He is an engineer
6.Is that his father? F.This is a rule
7.How are you? G.There are forty
8.What’s his name? H.Fine,thank you
1_____
2_____
3_____
4_____
5_____
6_____
7_____
8_____
Bài 3 :
_ _2 _điểm Đọc đoạn văn và tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Hoa is a students. She is___1____up at half past five. She __2___a shower and gets dressed. She __3___her break fast then leaves the house. The school is__4___her house so she__5___ . Classes __6___at seven and __7___at half past eleven. She walks __8___ and has lunch at twelve o’clock.
C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( _ 4_ _
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Dũng
Dung lượng: 103,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)