ĐỀ THI TIENG ANH 6 TRUONG HUNG VUONG.

Chia sẻ bởi Phạm Tấn Đức | Ngày 10/10/2018 | 52

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI TIENG ANH 6 TRUONG HUNG VUONG. thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

PRACTICE TEST 1
I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với phần gạch chân ở các từ còn lại(1 đ)
1. A. couches B. buses C. tables
2. A. teacher B. breakfast C. read
3. A. What B. Where C. Who
4. A floor B. classroom C. door

II. Chọn phần đúng nhất (A, B, hoặc C) để hoàn thành câu (2 điểm)
1. Cars go very fast. We .............. be careful when crossing roads
A. can B. must C. mustn’t
2. Does your father have time to watch TV in the early morning ? No, ………
A. I don’t B. he doesn’t C. he isn’t
3. ………. do you go to school ? By motorbike.
A. What B. When C. How
4. There is a vegetable ................ behind my house.
A. flowers B. garden C. beautiful
5. What time do classes at your school ...................... ? At seven
A. start B. end C. open
6. We have English ................. Monday, Wednesday and Friday
A. between B. in C. on
7. Số nhiều của danh từ stereo là:
A. stereos B. stereoes C. stereo
8. I ..................... to school every morning.
A. walk B. am walking C. walks

III- Choose the best answers to fill in the blank ( 1,5 điểm )
1. ___________ does your father work?- In a factory. ( What / Where / Which )
2. They play soccer in the ___________ ( museum / hospital / stadium )
3. Nam’s father works in a ___________. He’s doctor ( factory / hospital / school)
4. Every ___________, she goes to school at 6.30 ( afternoon / morning / night)
5. She listens to ___________ in the evening. ( television / homework / music)
6. There are many trees ___________ the house ( left / right / behind)
IV. Cho thì đúng của động từ trong ngoặc (2 điểm)
1. Nam and Hoa (be) ............ in the living room.
2. They (listen) .................to music now.
3. His mother (work) .................. in a hospital.
4. Listen ! your friend (sing) ............................

V. Hoàn thành các câu sau theo hướng dẫn (2 điểm)

1. Viết lại các câu sau theo gợi ý:
a) My school has 563 students.
There …………………………………………………
b) We always walk to school
We ............................................ on foot

2. Đặt câu hỏi cho phần gạch chân:
a) I am waiting for a train.
………………………………………………………………
b) His house is next to the hotel.
……………………………………………………………..

VI. Xếp câu theo thứ tự đúng (1,5 điểm )
1. watches / every / he / evening / television.
__________________________________________________________________
2. time / you / what / get / up / do?
__________________________________________________________________

THE END



HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN TIẾNG ANH 6
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với phần gạch chân ở các từ còn lại (1 điểm). 0,25 điểm/ câu đúng
1. A. couches B. buses C. tables
2. A. teacher B. breakfast C. read
3. A. What B. Where C. Who
4. A floor B. classroom C. door
II. Chọn phần đúng nhất(A, B, hoặc C) để hoàn thành câu(2 điểm),
0,25 điểm/câu đúng
1. Cars go very fast. We .............. be careful when crossing roads
A. can B. must C. mustn’t
2. Does your father have time to watch TV in the early morning ? No, …………..
A. I don’t B. he doesn’t C. he isn’t
3. ………. do you go to school ? By motorbike.
A. What B.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Tấn Đức
Dung lượng: 50,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)