Đề thi thử vào lớp 10 chuyên hóa
Chia sẻ bởi Hoàng Văn Chung |
Ngày 15/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Đề thi thử vào lớp 10 chuyên hóa thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 CHUYÊN HOÁ (2009–2010)
Thời gian : 120 phút
Họ tên thí sinh : ………………………………………………….
Cho : Fe=56; Cr=52; Mg=24; Ca=40;Zn=65; Cu=64; Al=27; Na=23; K=39; Ba=137; O=16; H=1; Cl=35,5; Br=80; C=12; S=32
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 ĐIỂM) :
Câu 1 : Hoà tan hết 50,08 gam gam hỗn hợp Fe2O3. Cr2O3, MgO, CaO cần 980 gam dung dịch HCl 7,3%. Thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 112,80 gam B. 103,98 gam C. 139,26 gam D. 104,58 gam
Câu 2 : Cho 23,35 gam hỗn hợp X gồm ZnO, FeO, CuO tác dụng với CO dư, nung nóng thu được 18,55 gam hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Z, V lít H2 (đktc) và 3,2 gam chất rắn không tan. Giá trị của V là :
A. 11,2 lít B. 8,4 gam C. 2,8 lít D. 5,6 lít
Câu 3 : Cho 1 hiđrocacbon X mạch hở có 1 nối đôi tác dụng vừa đủ với nước brom thu được chất hữu cơ Y có phần trăm khối lượng brom là 69,565%. Để đốt cháy 0,1 mol X cần bao nhiêu lít O2 (đktc)?
A. 16,80 lít B. 11,20 lít C. 8,40 lít D. 17,92 lít
Câu 4 : Hoà tan m gam hỗn hợp Al và Al2O3 cần 420 ml dung dịch KOH 1M thu được 4,032 lít H2 (đktc). Giá trị của m là :
A. 15,84 gam B. 17,88 gam C. 18,54 gam D. 14,16 gam
Câu 5 : Số công thức cấu tạo có thể có ứng với công thức C2H2F2ClBr là :
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 6 : Có 3 dung dịch sau : K2CO3, K2SO4, Ba(HCO3)2. Để phân biệt 3 dung dịch trên người ta phải dùng
A. dung dịch NaCl B. dung dịch H2SO4 loãng
C. dung dịch NaOH D. dung dịch Ca(OH)2
Câu 7 : Thành phần của 1 loại silicat gồm Si, O, Na, Al trong đó có 32,06% Si và 48,85% O (vế khối lượng). Công thức đúng của silicat trên là :
A. Na2O. Al2O3.6SiO2 B. Na2O. Al2O3.4SiO2
C. 2Na2O. Al2O3.6SiO2 D. Na2O. 2Al2O3.6SiO2
Câu 8 : Cho m gam hỗn hợp X gồmNa và Al vào nước thu được dung dịch Y; 3,584 lít H2 (đktc) và 0,5m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là :
A. 4 gam B. 6 gam C.8 gam D. 5 gam
Câu 9 : Cho 9 gam axit axetic vào m gam dung dịch NaHCO3 4,2% thu được V lít CO2 (đktc) và dung dịch chứa 11,64 gam chất tan. Giá trị của m là :
A. 200 gam B. 240 gam C. 280 gam D. 320 gam
Câu 10 : trong các chất sau đây chất nào có phần trăm khối lượng oxi nhỏ nhất?
A. CH3COOH B. CH3CH2OCH2CH3 C. C6H12O6 D. CH3COCH3
Câu 11 : Cho dung dịch NaOH dư tác dụng với dung dịch chứa AlCl3 và FeCl2 thu được kết tủa X. Nung X đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn Y. Cho luồng khí CO dư đi qua Y nung nóng đến hoàn toàn thu được chất rắn Z. Thành phần của Z là :
A. Fe B. Fe và Al2O3 C. Fe và Al D. Fe2O3 và Fe
Câu 12 : Cho 27,6 gam ancol etylic vào 18,4 gam Na sau khi phản ứng kết thúc thu được bao nhiêu gam Natri etylat (C2H5ONa) ?
A. 36,72 gam B. 45,90 gam C. 30,60 gam D. 40,80 gam
Câu 13 : Tỉ khối của hỗn hợp khí X gồm O2, CO, CO2 đối với H2 là 16 trong đó CO2 chiếm 12% thể tích. Phần trăm thể tích O2 trong hỗn hợp X là :
A. 50%
Thời gian : 120 phút
Họ tên thí sinh : ………………………………………………….
Cho : Fe=56; Cr=52; Mg=24; Ca=40;Zn=65; Cu=64; Al=27; Na=23; K=39; Ba=137; O=16; H=1; Cl=35,5; Br=80; C=12; S=32
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 ĐIỂM) :
Câu 1 : Hoà tan hết 50,08 gam gam hỗn hợp Fe2O3. Cr2O3, MgO, CaO cần 980 gam dung dịch HCl 7,3%. Thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 112,80 gam B. 103,98 gam C. 139,26 gam D. 104,58 gam
Câu 2 : Cho 23,35 gam hỗn hợp X gồm ZnO, FeO, CuO tác dụng với CO dư, nung nóng thu được 18,55 gam hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Z, V lít H2 (đktc) và 3,2 gam chất rắn không tan. Giá trị của V là :
A. 11,2 lít B. 8,4 gam C. 2,8 lít D. 5,6 lít
Câu 3 : Cho 1 hiđrocacbon X mạch hở có 1 nối đôi tác dụng vừa đủ với nước brom thu được chất hữu cơ Y có phần trăm khối lượng brom là 69,565%. Để đốt cháy 0,1 mol X cần bao nhiêu lít O2 (đktc)?
A. 16,80 lít B. 11,20 lít C. 8,40 lít D. 17,92 lít
Câu 4 : Hoà tan m gam hỗn hợp Al và Al2O3 cần 420 ml dung dịch KOH 1M thu được 4,032 lít H2 (đktc). Giá trị của m là :
A. 15,84 gam B. 17,88 gam C. 18,54 gam D. 14,16 gam
Câu 5 : Số công thức cấu tạo có thể có ứng với công thức C2H2F2ClBr là :
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 6 : Có 3 dung dịch sau : K2CO3, K2SO4, Ba(HCO3)2. Để phân biệt 3 dung dịch trên người ta phải dùng
A. dung dịch NaCl B. dung dịch H2SO4 loãng
C. dung dịch NaOH D. dung dịch Ca(OH)2
Câu 7 : Thành phần của 1 loại silicat gồm Si, O, Na, Al trong đó có 32,06% Si và 48,85% O (vế khối lượng). Công thức đúng của silicat trên là :
A. Na2O. Al2O3.6SiO2 B. Na2O. Al2O3.4SiO2
C. 2Na2O. Al2O3.6SiO2 D. Na2O. 2Al2O3.6SiO2
Câu 8 : Cho m gam hỗn hợp X gồmNa và Al vào nước thu được dung dịch Y; 3,584 lít H2 (đktc) và 0,5m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là :
A. 4 gam B. 6 gam C.8 gam D. 5 gam
Câu 9 : Cho 9 gam axit axetic vào m gam dung dịch NaHCO3 4,2% thu được V lít CO2 (đktc) và dung dịch chứa 11,64 gam chất tan. Giá trị của m là :
A. 200 gam B. 240 gam C. 280 gam D. 320 gam
Câu 10 : trong các chất sau đây chất nào có phần trăm khối lượng oxi nhỏ nhất?
A. CH3COOH B. CH3CH2OCH2CH3 C. C6H12O6 D. CH3COCH3
Câu 11 : Cho dung dịch NaOH dư tác dụng với dung dịch chứa AlCl3 và FeCl2 thu được kết tủa X. Nung X đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn Y. Cho luồng khí CO dư đi qua Y nung nóng đến hoàn toàn thu được chất rắn Z. Thành phần của Z là :
A. Fe B. Fe và Al2O3 C. Fe và Al D. Fe2O3 và Fe
Câu 12 : Cho 27,6 gam ancol etylic vào 18,4 gam Na sau khi phản ứng kết thúc thu được bao nhiêu gam Natri etylat (C2H5ONa) ?
A. 36,72 gam B. 45,90 gam C. 30,60 gam D. 40,80 gam
Câu 13 : Tỉ khối của hỗn hợp khí X gồm O2, CO, CO2 đối với H2 là 16 trong đó CO2 chiếm 12% thể tích. Phần trăm thể tích O2 trong hỗn hợp X là :
A. 50%
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Văn Chung
Dung lượng: 49,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)