De thi thu vao 10
Chia sẻ bởi Trịnh Xuân Tĩnh |
Ngày 15/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: de thi thu vao 10 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Đề thi số 1:
(Thời gian làm bài 60 phút)
Câu 1: (2,5 điểm)
1. (1 điểm) Hoàn thành các PTHH sau:
a. Na2CO3 + HCl
b. Fe + AgNO3
c. Cu + H2SO4 đặc, nóng
d. FexOy + H2SO4 loãng
2. (1 điểm)
- Cho các kim loại sau: Mg, Fe, Zn, Cu, Ag, Al, Na. Em hãy sắp xếp các kim loại trên theo chiều hoạt động hóa học giảm dần
- Trong các kim loại trên, kim loại nào tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường. Viết PTHH.
3. (0,5 điểm) Viết các CTCT của các hợp chất hữu cơ có CTPT sau: C3H7Cl
Câu 2: (2,5 điểm)
1. (1,0 điểm) Từ các chất rắn MnO2, KMnO4, MgCl2 và các dung dịch NaCl, dung dịch HCl đặc. Em hãy viết các 4 PTHH điều chế khí Clo từ các chất trên.
2. (1,5 điểm) Hoàn thành sơ đồ chuyển đổi hóa học sau:
Fe2O3 Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2(SO4)3 FeSO4 Fe
Câu 3: (2,5 điểm)
1. (1,0 điểm) Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các chất khí riêng biệt sau:
CH4, C2H4, CO2, SO2
2. (1,5 điểm) Viết PTHH khi cho axit axetic lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, CaCO3, C2H5OH, MgO, NaHCO3
Câu 4: (2,5 điểm)
1. (1,0 điểm) Hiđrocacbon A có thành phần phần trăm theo khối lượng các nguyên tố là 75%C, 25%H.
- Xác định CTPT của A, biết khối lượng mol của hợp chất là 16 g.
- A tham gia phản ứng thể hay phản ứng cộng
2. (1,5 điểm) Hòa tan hoàn toàn 5,44 g hỗn hợp bột kim loại gồm Mg, Fe, Cu vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 2,688 lít khí H2 (đo ở đktc) và 1,92 g chất rắn không tan.
a. Xác định phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại có trong hỗn hợp
b. Cho 5,44 g hỗn hợp bột kim loại trên vào 110 ml dung dịch Cu(NO3)2 1M. Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi kết thúc các phản ứng.
Đề thi số 2
(Thời gian làm bài 60 phút)
Câu 1: (2,5 điểm)
1. (1,0 điểm) Chi dùng một thuốc thử, hãy trình bày phương pháp nhận biết các dung dịch sau: MgCl2, FeCl2, FeCl3, AlCl3
2. (1,0 điểm) Cho các kim loại sau: Fe, Cu, Ag, Mg, K
- Kim loại nào tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường
- Kim loại nào tác dụng được với dung dịch Cu(NO3)2
Viết PTHH
3. (0,5 điểm) Viết các CTCT của hợp chất hữu cơ có CTPT sau: C4H10
Câu 2: (2,5 điểm)
1. (1,5 điểm) Hoàn thành chuyển đổi hóa học sau:
Al2O3 Al AlCl3 Al(OH)3 Al2(SO4)3 Al NaAlO2
2. (0,5 điểm) Tại sao nước Gia - ven có tính tẩy màu?
3. (1,0 điểm)Cho khí CO dư qua hỗn hợp bột gồm Fe3O4, CuO, ZnO, Al2O3 sau phản ứng được hỗn hợp chất bột X và hỗn hợp khí Y. Hỏi trong X, Y gồm những chất gì? Viết PTHH.
Câu 3: (2,5 điểm)
1. (
(Thời gian làm bài 60 phút)
Câu 1: (2,5 điểm)
1. (1 điểm) Hoàn thành các PTHH sau:
a. Na2CO3 + HCl
b. Fe + AgNO3
c. Cu + H2SO4 đặc, nóng
d. FexOy + H2SO4 loãng
2. (1 điểm)
- Cho các kim loại sau: Mg, Fe, Zn, Cu, Ag, Al, Na. Em hãy sắp xếp các kim loại trên theo chiều hoạt động hóa học giảm dần
- Trong các kim loại trên, kim loại nào tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường. Viết PTHH.
3. (0,5 điểm) Viết các CTCT của các hợp chất hữu cơ có CTPT sau: C3H7Cl
Câu 2: (2,5 điểm)
1. (1,0 điểm) Từ các chất rắn MnO2, KMnO4, MgCl2 và các dung dịch NaCl, dung dịch HCl đặc. Em hãy viết các 4 PTHH điều chế khí Clo từ các chất trên.
2. (1,5 điểm) Hoàn thành sơ đồ chuyển đổi hóa học sau:
Fe2O3 Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2(SO4)3 FeSO4 Fe
Câu 3: (2,5 điểm)
1. (1,0 điểm) Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các chất khí riêng biệt sau:
CH4, C2H4, CO2, SO2
2. (1,5 điểm) Viết PTHH khi cho axit axetic lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, CaCO3, C2H5OH, MgO, NaHCO3
Câu 4: (2,5 điểm)
1. (1,0 điểm) Hiđrocacbon A có thành phần phần trăm theo khối lượng các nguyên tố là 75%C, 25%H.
- Xác định CTPT của A, biết khối lượng mol của hợp chất là 16 g.
- A tham gia phản ứng thể hay phản ứng cộng
2. (1,5 điểm) Hòa tan hoàn toàn 5,44 g hỗn hợp bột kim loại gồm Mg, Fe, Cu vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 2,688 lít khí H2 (đo ở đktc) và 1,92 g chất rắn không tan.
a. Xác định phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại có trong hỗn hợp
b. Cho 5,44 g hỗn hợp bột kim loại trên vào 110 ml dung dịch Cu(NO3)2 1M. Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi kết thúc các phản ứng.
Đề thi số 2
(Thời gian làm bài 60 phút)
Câu 1: (2,5 điểm)
1. (1,0 điểm) Chi dùng một thuốc thử, hãy trình bày phương pháp nhận biết các dung dịch sau: MgCl2, FeCl2, FeCl3, AlCl3
2. (1,0 điểm) Cho các kim loại sau: Fe, Cu, Ag, Mg, K
- Kim loại nào tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường
- Kim loại nào tác dụng được với dung dịch Cu(NO3)2
Viết PTHH
3. (0,5 điểm) Viết các CTCT của hợp chất hữu cơ có CTPT sau: C4H10
Câu 2: (2,5 điểm)
1. (1,5 điểm) Hoàn thành chuyển đổi hóa học sau:
Al2O3 Al AlCl3 Al(OH)3 Al2(SO4)3 Al NaAlO2
2. (0,5 điểm) Tại sao nước Gia - ven có tính tẩy màu?
3. (1,0 điểm)Cho khí CO dư qua hỗn hợp bột gồm Fe3O4, CuO, ZnO, Al2O3 sau phản ứng được hỗn hợp chất bột X và hỗn hợp khí Y. Hỏi trong X, Y gồm những chất gì? Viết PTHH.
Câu 3: (2,5 điểm)
1. (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Xuân Tĩnh
Dung lượng: 93,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)