ĐỀ THI THỬ TOÁN THPT 2017
Chia sẻ bởi Ngô Long |
Ngày 09/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI THỬ TOÁN THPT 2017 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI MINH HỌA THPT QG 2017
Môn: Toán
1A
2B
3B
4C
5B
6A
7C
8D
9A
10D
11C
12B
13A
14C
15A
16B
17D
18C
19D
20C
21B
22B
23A
24C
25D
26D
27A
28D
29B
30A
31A
32B
33D
34B
35A
36C
37D
38A
39D
40C
41D
42C
43C
44D
45D
46D
47B
48A
49A
50A
Câu 1: Chọn A
TXĐ: D= , có nghiệm x=0 và x=-2. Bảng xét dấu đạo hàm
x
-2 0
y`
+ 0 - 0 +
Hàm số nghịch biến trên (-2;0), chọn A.
Câu 2: Chọn B
TXĐ: . Suy ra hàm số đồng biến trên , chọn B.
Câu 3: Chọn B
TXĐ: D= , có 3 nghiệm x=0 ,x=-1, x=1. Bảng xét dấu đạo hàm
x
-1 0 1
y`
- 0 + 0 - 0 +
Hàm số đồng biến trên (-1;0) và (1;), chọn B.
Câu 4: Chọn C
TXĐ: D= , có 3 nghiệm x=0 ,x=-2, x=2. Bảng biến thiên
x
-2 0 2
y`
- 0 + 0 - 0 +
y
Hàm số có 1 cực đại và 2 cực tiểu, chọn C.
Câu 5: Chọn B
có 2 nghiệm x=-1, x=1, chọn nghiệm x=1. Bảng biến thiên
x
0 1
y`
+ 0 -
y
3
1
Suy ra hàm số đạt giá trị lớn nhất Max y=3, chọn B.
Câu 6: Chọn A
TXĐ: D= , có 3 nghiệm x=0 ,x=-1, x=1, chọn 2 nghiệm x=0 và x=2.
f(0)=3; f(2)=11. Suy ra trên đoạn [0;2] GTLN là 11, GTNN là 3, chọn A
Câu 7: Chọn C
TXĐ: . Suy ra . Hàm số có 2 tiệm cận gồm đứng và ngang, chọn C.
Câu 8: Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm: .
Phương trình có 3 nghiệm, suy ra số giao điểm là 3, chọn D.
Câu 9: Chọn A
Hàm số có TXĐ:
có 2 nghiệm x=0 và x=2. Bảng biến thiên
x
0 2
y`
+ 0 - 0 +
y
1
-3
Dựa vào bảng biến thiên suy ra đồ thị hàm số cắt đường thẳng y=m tại 3 điểm nếu -3Câu 10: Chọn D
Ta có .
Gọi là hoành độ tiếp điểm, khi đó , phương trình có 1 nghiệm . Suy ra phương trình tiếp tuyến, chọn D.
Câu 11: Chọn C
, chọn C.
Câu 12: Chọn B
Điều kiện x>0
, chọn B.
Câu 13: Chọn A
Đặt , khi đó phương trình trở thành:
, suy ra tương ứng x=0, x=-1 , chọn A.
Câu 14: Chọn C
, chọn C.
Câu 15: Chọn A
, chọn A.
Câu 16: Chọn B
Điều kiện xác định của bất phương trình là
Bất phương trình tương đương , so điều kiện suy ra bất phương trình vô nghiệm, chọn B.
Câu 17: Chọn D
Đặt , khi đó bất phương trình trở thành:
, suy ra , chọn D.
Câu 18: Chọn C
, chọn C.
Câu 19: Chọn D
Đặt , khi đó phương trình trở thành:
Phương trình ban đầu có 3 nghiệm nếu phương trình (1) có 1 nghiệm bằng 1 và 1 nghiệm dương khác 1, thay t=1 vào (1) ta tìm được m=3, thay m=3 vào (1) thì (1) có 2 nghiệm 1 và 3 (thỏa mãn), chọn D.
Câu 20: Chọn C
Số tiền (triệu đồng) người đó nhận được sau n năm là:
Với A=20 ta suy ra , chọn C.
Câu 21: Chọn B
, chọn B.
Câu 22: Chọn B
Đặt , , tích
Môn: Toán
1A
2B
3B
4C
5B
6A
7C
8D
9A
10D
11C
12B
13A
14C
15A
16B
17D
18C
19D
20C
21B
22B
23A
24C
25D
26D
27A
28D
29B
30A
31A
32B
33D
34B
35A
36C
37D
38A
39D
40C
41D
42C
43C
44D
45D
46D
47B
48A
49A
50A
Câu 1: Chọn A
TXĐ: D= , có nghiệm x=0 và x=-2. Bảng xét dấu đạo hàm
x
-2 0
y`
+ 0 - 0 +
Hàm số nghịch biến trên (-2;0), chọn A.
Câu 2: Chọn B
TXĐ: . Suy ra hàm số đồng biến trên , chọn B.
Câu 3: Chọn B
TXĐ: D= , có 3 nghiệm x=0 ,x=-1, x=1. Bảng xét dấu đạo hàm
x
-1 0 1
y`
- 0 + 0 - 0 +
Hàm số đồng biến trên (-1;0) và (1;), chọn B.
Câu 4: Chọn C
TXĐ: D= , có 3 nghiệm x=0 ,x=-2, x=2. Bảng biến thiên
x
-2 0 2
y`
- 0 + 0 - 0 +
y
Hàm số có 1 cực đại và 2 cực tiểu, chọn C.
Câu 5: Chọn B
có 2 nghiệm x=-1, x=1, chọn nghiệm x=1. Bảng biến thiên
x
0 1
y`
+ 0 -
y
3
1
Suy ra hàm số đạt giá trị lớn nhất Max y=3, chọn B.
Câu 6: Chọn A
TXĐ: D= , có 3 nghiệm x=0 ,x=-1, x=1, chọn 2 nghiệm x=0 và x=2.
f(0)=3; f(2)=11. Suy ra trên đoạn [0;2] GTLN là 11, GTNN là 3, chọn A
Câu 7: Chọn C
TXĐ: . Suy ra . Hàm số có 2 tiệm cận gồm đứng và ngang, chọn C.
Câu 8: Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm: .
Phương trình có 3 nghiệm, suy ra số giao điểm là 3, chọn D.
Câu 9: Chọn A
Hàm số có TXĐ:
có 2 nghiệm x=0 và x=2. Bảng biến thiên
x
0 2
y`
+ 0 - 0 +
y
1
-3
Dựa vào bảng biến thiên suy ra đồ thị hàm số cắt đường thẳng y=m tại 3 điểm nếu -3
Ta có .
Gọi là hoành độ tiếp điểm, khi đó , phương trình có 1 nghiệm . Suy ra phương trình tiếp tuyến, chọn D.
Câu 11: Chọn C
, chọn C.
Câu 12: Chọn B
Điều kiện x>0
, chọn B.
Câu 13: Chọn A
Đặt , khi đó phương trình trở thành:
, suy ra tương ứng x=0, x=-1 , chọn A.
Câu 14: Chọn C
, chọn C.
Câu 15: Chọn A
, chọn A.
Câu 16: Chọn B
Điều kiện xác định của bất phương trình là
Bất phương trình tương đương , so điều kiện suy ra bất phương trình vô nghiệm, chọn B.
Câu 17: Chọn D
Đặt , khi đó bất phương trình trở thành:
, suy ra , chọn D.
Câu 18: Chọn C
, chọn C.
Câu 19: Chọn D
Đặt , khi đó phương trình trở thành:
Phương trình ban đầu có 3 nghiệm nếu phương trình (1) có 1 nghiệm bằng 1 và 1 nghiệm dương khác 1, thay t=1 vào (1) ta tìm được m=3, thay m=3 vào (1) thì (1) có 2 nghiệm 1 và 3 (thỏa mãn), chọn D.
Câu 20: Chọn C
Số tiền (triệu đồng) người đó nhận được sau n năm là:
Với A=20 ta suy ra , chọn C.
Câu 21: Chọn B
, chọn B.
Câu 22: Chọn B
Đặt , , tích
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Long
Dung lượng: 10,68MB|
Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)