ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA MÔN GDCD 2016-2017
Chia sẻ bởi Đặng Hoàng Thái |
Ngày 09/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA MÔN GDCD 2016-2017 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 357
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Bạn H ghen ghét bạn T nên đã bịa đặt, nói xấu, vu cáo cho bạn T lên faceebook, nếu là bạn của H em sẽ xử sự như thế nào?
A. Đánh bạn H một trận tơi bời vì tội vu cáo.
B. Gặp bạn H nói chuyện và phân tích cho H hiểu làm như vậy là vi phạm pháp luật.
C. Chia sẻ thông tin lên faceebok.
D. Im lặng và tránh gặp mặt bạn H.
Câu 2: Pháp luật là phương tiện để nhà nước làm gì?
A. Quản lý công dân. B. Bảo vệ các công dân.
C. Bảo vệ các giai cấp. D. Quản lý xã hội.
Câu 3: Sau nhiều lần khuyên B từ bỏ chơi game không được, A đã nghĩ cách vào quán game tìm B đồng thời chửi mắng chủ quán vì tội chứa chấp nên bị chủ quán game sỉ nhục và đuổi ra khỏi quán. Chủ quán game và A đã vi phạm quyền nào dưới đây của công dân?
A. Bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
C. Được bảo hộ về danh dự và nhân phẩm .
D. Không được xâm phạm tới bí mật đời tư.
Câu 4: Mọi công dân đều có quyền học không hạn chế, học bất cứ ngành nghề nào, nội dung này thể hiện quyền nào dưới đây?
A. Quyền học tập. B. Quyền sáng tạo.
C. Quyền tác giả. D. Quyền được phát triển.
Câu 5: Bất kỳ ai cũng có quyền bắt người trong trường hợp nào?
A. Đang chuẩn bị thực hiện hành vi phạm tội.
B. Đang phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã.
C. Bị nghi ngờ phạm tội.
D. Có dấu hiệu thực hiện hành vi phạm tội.
Câu 6: Nhà nước ban hành các chương trình, chính sách phát triển kinh tế (134, 135) ở các xã đặc biệt khó khăn, vùng đồng bào dân tộc và miền núi thể hiện sự bình đẳng về.
A. kinh tế. B. Văn hóa. C. xã hội. D. chính trị.
Câu 7: Ai có quyền ra lệnh bắt bị can, bị cáo để tạm giam khi có căn cứ chứng tỏ bị can, bị cáo sẽ gây khó khăn cho điều tra, truy tố, xét xử hoặc tiếp tục phạm tội?
A. Viện Kiểm sát, Tòa án. B. Giám đốc công ty.
C. Thủ trưởng cơ quan đơn vị. D. Công an.
Câu 8: Nguyên tắc trong giao kết hợp đồng lao động là
A. tự do, tự nguyện, bình đẳng. B.
C. dân chủ, công bằng, tiến bộ. D. tích cực, chủ động, tự quyết.
Câu 9: Chị A không đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy trên đường, bị cảnh sát giao thông lập biên bản xử phạt 300.000đ. Hỏi trong trường hợp này cảnh sát giao thông đã?
A. Tuân thủ pháp luật. B. Thi hành pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.
Câu 10: Nội dung nào không phải là nội dung cơ bản của bình đẳng trong lao động?
A. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
B. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
C. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
D. Bình đẳng giữa chủ và thợ.
Câu 11: Anh D không cho vợ đi học cao học, vậy anh D đã vi phạm đến quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ
A. sở hữu tài sản riêng. B. tình cảm.
C. sở hữu tài sản chung. D. nhân thân.
Câu 12: Đội thanh niên xung kích Trường THPT B đã giúp bà con vùng lũ dọn dẹp vệ sinh và tư vấn cách xử lý nguồn nước ô nhiễm . Đội thanh niên xung kích đã thực hiện nhiệm vụ nào sau đây ?
A. Bảo vệ môi trường B. Làm việc từ thiện
C. Tiết kiêm tài nguyên D. Xóa đói giảm nghèo
Câu 13: Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình không bao gồm quan hệ nào dưới đây?
A. Nhân thân . B. Tài sản chung . C. Xã hội D. Tài sản riêng
Câu 14: Công
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 357
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Bạn H ghen ghét bạn T nên đã bịa đặt, nói xấu, vu cáo cho bạn T lên faceebook, nếu là bạn của H em sẽ xử sự như thế nào?
A. Đánh bạn H một trận tơi bời vì tội vu cáo.
B. Gặp bạn H nói chuyện và phân tích cho H hiểu làm như vậy là vi phạm pháp luật.
C. Chia sẻ thông tin lên faceebok.
D. Im lặng và tránh gặp mặt bạn H.
Câu 2: Pháp luật là phương tiện để nhà nước làm gì?
A. Quản lý công dân. B. Bảo vệ các công dân.
C. Bảo vệ các giai cấp. D. Quản lý xã hội.
Câu 3: Sau nhiều lần khuyên B từ bỏ chơi game không được, A đã nghĩ cách vào quán game tìm B đồng thời chửi mắng chủ quán vì tội chứa chấp nên bị chủ quán game sỉ nhục và đuổi ra khỏi quán. Chủ quán game và A đã vi phạm quyền nào dưới đây của công dân?
A. Bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
C. Được bảo hộ về danh dự và nhân phẩm .
D. Không được xâm phạm tới bí mật đời tư.
Câu 4: Mọi công dân đều có quyền học không hạn chế, học bất cứ ngành nghề nào, nội dung này thể hiện quyền nào dưới đây?
A. Quyền học tập. B. Quyền sáng tạo.
C. Quyền tác giả. D. Quyền được phát triển.
Câu 5: Bất kỳ ai cũng có quyền bắt người trong trường hợp nào?
A. Đang chuẩn bị thực hiện hành vi phạm tội.
B. Đang phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã.
C. Bị nghi ngờ phạm tội.
D. Có dấu hiệu thực hiện hành vi phạm tội.
Câu 6: Nhà nước ban hành các chương trình, chính sách phát triển kinh tế (134, 135) ở các xã đặc biệt khó khăn, vùng đồng bào dân tộc và miền núi thể hiện sự bình đẳng về.
A. kinh tế. B. Văn hóa. C. xã hội. D. chính trị.
Câu 7: Ai có quyền ra lệnh bắt bị can, bị cáo để tạm giam khi có căn cứ chứng tỏ bị can, bị cáo sẽ gây khó khăn cho điều tra, truy tố, xét xử hoặc tiếp tục phạm tội?
A. Viện Kiểm sát, Tòa án. B. Giám đốc công ty.
C. Thủ trưởng cơ quan đơn vị. D. Công an.
Câu 8: Nguyên tắc trong giao kết hợp đồng lao động là
A. tự do, tự nguyện, bình đẳng. B.
C. dân chủ, công bằng, tiến bộ. D. tích cực, chủ động, tự quyết.
Câu 9: Chị A không đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy trên đường, bị cảnh sát giao thông lập biên bản xử phạt 300.000đ. Hỏi trong trường hợp này cảnh sát giao thông đã?
A. Tuân thủ pháp luật. B. Thi hành pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.
Câu 10: Nội dung nào không phải là nội dung cơ bản của bình đẳng trong lao động?
A. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
B. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
C. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
D. Bình đẳng giữa chủ và thợ.
Câu 11: Anh D không cho vợ đi học cao học, vậy anh D đã vi phạm đến quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ
A. sở hữu tài sản riêng. B. tình cảm.
C. sở hữu tài sản chung. D. nhân thân.
Câu 12: Đội thanh niên xung kích Trường THPT B đã giúp bà con vùng lũ dọn dẹp vệ sinh và tư vấn cách xử lý nguồn nước ô nhiễm . Đội thanh niên xung kích đã thực hiện nhiệm vụ nào sau đây ?
A. Bảo vệ môi trường B. Làm việc từ thiện
C. Tiết kiêm tài nguyên D. Xóa đói giảm nghèo
Câu 13: Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình không bao gồm quan hệ nào dưới đây?
A. Nhân thân . B. Tài sản chung . C. Xã hội D. Tài sản riêng
Câu 14: Công
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Hoàng Thái
Dung lượng: 76,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)