Đề thi thử Lý 9 vào 10_Lần 3(Trắc nghiệm)
Chia sẻ bởi Vũ Vân Phong |
Ngày 14/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: Đề thi thử Lý 9 vào 10_Lần 3(Trắc nghiệm) thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . .Lớp......................Mã đề: 156
1. Vật AB được đặt trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự f cho ảnh A`B` là ảnh thật cách thấu kính một khoảng bằng 4f. Khoảng cách từ vật AB đến thấu kính là:
A. 4f/3 B. 2f C. 3/4f D. 4f
2. Nếu đồng thời giảm điện trở, cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua dây dẫn đi một nửa thì nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn đó
A. giảm đi 1,5 lần B. giảm đi 2 lần. C. giảm đi 8 lần. D. giảm đi 16 lần.
3. Cho mạch điện như hình vẽ R1=R2=6Ω, R3= 3Ω; UAD=6V.Số chỉ của Vôn kế là
A. UV1= 4,8V; UV2= 3,6V B. UV1= 2,4V; UV2= 1,2V C. UV1= 4V; UV2= 4V D. UV1= 12V; UV2= 3V
4. Thấu kính dùng làm kính lúp là
A. thấu kính phân kì có tiêu cự dài. B. thấu kính phân kì có tiêu cự ngắn.
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự dài. D. thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
5. Thí nghiệm nào dưới đây dùng để phân tích ánh sáng trắng thành những chùm ánh sáng màu khác nhau ?
A. Chiếu một chùm sáng trắng qua một thấu kính phân kì. B. Chiếu một chùm sáng trắng qua một tấm thuỷ tinh máng.
C. Chiếu một chùm sáng trắng vào một gương phẳng. D. Chiếu một chùm sáng trắng qua một lăng kính.
6. Trong khoảng giữa hai từ cực nam châm hình chữ U thì từ phổ là
A. .những đường tròn bao quanh hai từ cực. B. những đường thẳng gần như song song
C. những đường cong nối giữa hai từ cực. D. những đường thẳng nối giữa hai từ cực.
7. Gọi d là khoảng cách từ vật đến thấu kính hội tụ, f là tiêu cự của thấu kính. Hãy chọn phương án mà em cho là đúng:
A. Khi d>2f cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. B. Khi f C. Khi d 8. Mắt chỉ nhìn rõ các vật cách mắt từ 10cm đến 50cm là mắt bị tật gì và phải đeo kính gì để nhìn rõ các vật ở xa ?
A. Cận thị và phải đeo kính phân kì. B. Mắt lão và phải đeo kính hội tụ.
C. Cận thị và phải đeo kính hội tụ. D. Mắt lão và phải đeo kính phân kì.
9. Số oát ghi trên dụng cụ điện cho biết
A. công suất điện của dụng cụ khi sử dụng với những hiệu điện thế không vượt qúa hiệu điện thế định mức.
B. công suất mà dụng cụ tiêu thụ khi hoạt động bình thường.
C. công mà dòng điện thực hiện khi dụng cụ hoạt động bình thường.
D. điện năng mà dụng cụ tiêu thụ trong thời gian 1 phút .
10. Trên bóng đèn có ghi (6V - 3W). Khi đèn sáng bình thường thì dòng điện chạy qua đèn có cường độ là
A. 18A. B. 2,5A. C. 0,5A D. 3A
11. Dùng máy ảnh mà vật kính có tiêu cự 5cm để chụp ảnh của 1 người cao 1,6m đứng cách máy 4m chiều cao của ảnh là bao nhiêu?
A. 2,025cm B. 4cm. C. 35cm D. 2,5cm
12. Một mạch điện có U = 18V thì mạch có I = 3A. Để cường độ dòng điện trong mạch là I = 4A thì hiệu điện thế U tương ứng
A. 24V B. 2/3V C. 13,5V D. 1,5V
13. Mắc một bóng đèn điện có ghi (220V - 100W) vào hiệu điện thế 220V. Biết đèn được sử dụng trung bình 4 giờ trong 1 ngày. Tính điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong 1 tháng ( 30 ngày) theo đơn vị kWh?
A. 4kWh B. 400 kWh C
1. Vật AB được đặt trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự f cho ảnh A`B` là ảnh thật cách thấu kính một khoảng bằng 4f. Khoảng cách từ vật AB đến thấu kính là:
A. 4f/3 B. 2f C. 3/4f D. 4f
2. Nếu đồng thời giảm điện trở, cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua dây dẫn đi một nửa thì nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn đó
A. giảm đi 1,5 lần B. giảm đi 2 lần. C. giảm đi 8 lần. D. giảm đi 16 lần.
3. Cho mạch điện như hình vẽ R1=R2=6Ω, R3= 3Ω; UAD=6V.Số chỉ của Vôn kế là
A. UV1= 4,8V; UV2= 3,6V B. UV1= 2,4V; UV2= 1,2V C. UV1= 4V; UV2= 4V D. UV1= 12V; UV2= 3V
4. Thấu kính dùng làm kính lúp là
A. thấu kính phân kì có tiêu cự dài. B. thấu kính phân kì có tiêu cự ngắn.
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự dài. D. thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
5. Thí nghiệm nào dưới đây dùng để phân tích ánh sáng trắng thành những chùm ánh sáng màu khác nhau ?
A. Chiếu một chùm sáng trắng qua một thấu kính phân kì. B. Chiếu một chùm sáng trắng qua một tấm thuỷ tinh máng.
C. Chiếu một chùm sáng trắng vào một gương phẳng. D. Chiếu một chùm sáng trắng qua một lăng kính.
6. Trong khoảng giữa hai từ cực nam châm hình chữ U thì từ phổ là
A. .những đường tròn bao quanh hai từ cực. B. những đường thẳng gần như song song
C. những đường cong nối giữa hai từ cực. D. những đường thẳng nối giữa hai từ cực.
7. Gọi d là khoảng cách từ vật đến thấu kính hội tụ, f là tiêu cự của thấu kính. Hãy chọn phương án mà em cho là đúng:
A. Khi d>2f cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. B. Khi f
A. Cận thị và phải đeo kính phân kì. B. Mắt lão và phải đeo kính hội tụ.
C. Cận thị và phải đeo kính hội tụ. D. Mắt lão và phải đeo kính phân kì.
9. Số oát ghi trên dụng cụ điện cho biết
A. công suất điện của dụng cụ khi sử dụng với những hiệu điện thế không vượt qúa hiệu điện thế định mức.
B. công suất mà dụng cụ tiêu thụ khi hoạt động bình thường.
C. công mà dòng điện thực hiện khi dụng cụ hoạt động bình thường.
D. điện năng mà dụng cụ tiêu thụ trong thời gian 1 phút .
10. Trên bóng đèn có ghi (6V - 3W). Khi đèn sáng bình thường thì dòng điện chạy qua đèn có cường độ là
A. 18A. B. 2,5A. C. 0,5A D. 3A
11. Dùng máy ảnh mà vật kính có tiêu cự 5cm để chụp ảnh của 1 người cao 1,6m đứng cách máy 4m chiều cao của ảnh là bao nhiêu?
A. 2,025cm B. 4cm. C. 35cm D. 2,5cm
12. Một mạch điện có U = 18V thì mạch có I = 3A. Để cường độ dòng điện trong mạch là I = 4A thì hiệu điện thế U tương ứng
A. 24V B. 2/3V C. 13,5V D. 1,5V
13. Mắc một bóng đèn điện có ghi (220V - 100W) vào hiệu điện thế 220V. Biết đèn được sử dụng trung bình 4 giờ trong 1 ngày. Tính điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong 1 tháng ( 30 ngày) theo đơn vị kWh?
A. 4kWh B. 400 kWh C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Vân Phong
Dung lượng: 100,87KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)