DE THI THU LI VAO 10 - 013
Chia sẻ bởi Ninh Thị Loan |
Ngày 14/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: DE THI THU LI VAO 10 - 013 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT CẨM GIÀNG
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
ĐỀ THI THỬ VÀO THPT
Môn: Vật lý(Đề gồm 1 trang)
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 1(Dành cho thí sinh có số báo danh lẻ)
Câu 1 (2,5 điểm):
Cho mạch điện như hình vẽ, biết vôn kế chỉ 36V không đổi, ampe kế chỉ 5A;R2 = 18 .
a. Tìm điện trở R1. và số chỉ của ampe kế A1; A2.
b. Người ta mắc thêm điện trở R3. khác 0 vào mạch điện trên (UAB không đổi).thì thấy số chỉ của ampe kế giảm 1,4 A. Hãy nêu cách mắc và tìm R3?
Câu 2 (2,5 điểm):
Một máy bơm nước có ghi 220V- 330W.
a. Cho biết ý nghĩa các con số ghi trên máy bơm nước? Cần mắc máy bơm nước vào hiệu điện thế bao nhiêu để nó hoạt động bình thường? Tính cường độ dòng điện chạy qua máy bơm nước khi đó?
b. Tính điện năng mà máy bơm nước sử dụng trong thời gian 1,5giờ khi hoạt động bình thường?
c. Khi máy bơm nước chạy điện năng được biến đổi thành các dạng năng lượng nào? Tính điện trở của máy bơm nước biết hiệu suất của máy bơm nước là 70%.
Câu 3 (2,5 điểm):
Một máy biến thế (máy tăng thế ) gồm 1 cuộn sơ cấp có 5000 vòng , cuộn thứ cấp 50000 vòng đặt ở đầu đường dây tải điện để truyền tải một công suất điện 1000000W đi xa 20km . Hiệu điện thế đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp là 5000 V.
a.Tính hiệu điện thế ở 2 đầu cuộn thứ cấp?
b.Biết mỗi mét dây có điện trở là 0,01 .Tính P (công suất hao phí trên đường dây tải điện) Câu 4 (2,5 điểm):
Trên hình vẽ () là trục chính của thấu kính, AB là vật sáng đặt trước thấu kính cách thấu kính 8cm, A’B’ là ảnh của AB qua thấu kính và cách thấu kính một khoảng 20cm.
Thấu kính đã cho là thấu kính gì? Bằng cách vẽ hãy xác định quang tâm, tiêu điểm của thấu kính đã cho?
b. Bằng kiến thức hình học hãy tính tiêu cự của thấu kính?
------------Hết------------
PHÒNG GD&ĐT CẨM GIÀNG
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
hướng dẫn chấm ĐỀ THI THỬ VÀO THPT
Môn: Vật lý
ĐỀ 1 (Hướng dẫn chấm gồm 3 trang)
câu
Nội dung
điểm
1
(2,5đ)
Tóm :
Uv = 36V
IA = 5A
R2 = 18
a. R1 = ?;
IA1 = ?; IA2 = ?
b. R3 được mắc vào mạch.
I’A = 3,6A .
Nêu cách mắc và tìm R3.
Bài giải:
a. Số chỉ của vôn kế cho biết hiệu điện thế giữa 2 đầu của đoạn mạch:
Uv = UAB = 36V
Số chỉ của ampe kế cho biết cường độ dòng điện trong mạch chính
IA = I = 5A
Điện trở tương đương của mạch AB là (1)
Lại có mạch gồm R1 // R2 (2)
Từ (1)và (2) => R1 = 12
Ta có UAB = U1 = U2 = 36 V
Cường độ dòng điện qua ampe kế A1 là : IA1 = I1 =
Cường độ dòng điện qua ampe kế A2 là : IA2 = IA - IA1 = 5 - 3= 2(A)
b. Khi mắc thêm điện trở R3 0 vào mạch điện (UAB không đổi).thì số chỉ của ampe kế giảm 1,4 A có nghĩa là Rtd của mạch điện tăng nên R3 được mắc nối tiếp với mạch điện đã cho hoặc (R3 nt R1)//R2 hoặc (R3 nt R2)//R1
Cường độ dòng điện trong mạch khi đó I’A = 3,6A ; UAB = 36 V
* Xét trường hợp R3 nt (R1 // R2 ).
=>
* Xét trường hợp (R3 nt R1 )// R2
Xét trường hợp (R3 nt R2 )// R1
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2
(2,5đ)
Máy bơm nước ghi (220V – 330W)
→ ý nghĩa các con số ghi trên máy bơm nước
Hiệu điện thế định mức Uđm = 220V
Công suất định
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
ĐỀ THI THỬ VÀO THPT
Môn: Vật lý(Đề gồm 1 trang)
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 1(Dành cho thí sinh có số báo danh lẻ)
Câu 1 (2,5 điểm):
Cho mạch điện như hình vẽ, biết vôn kế chỉ 36V không đổi, ampe kế chỉ 5A;R2 = 18 .
a. Tìm điện trở R1. và số chỉ của ampe kế A1; A2.
b. Người ta mắc thêm điện trở R3. khác 0 vào mạch điện trên (UAB không đổi).thì thấy số chỉ của ampe kế giảm 1,4 A. Hãy nêu cách mắc và tìm R3?
Câu 2 (2,5 điểm):
Một máy bơm nước có ghi 220V- 330W.
a. Cho biết ý nghĩa các con số ghi trên máy bơm nước? Cần mắc máy bơm nước vào hiệu điện thế bao nhiêu để nó hoạt động bình thường? Tính cường độ dòng điện chạy qua máy bơm nước khi đó?
b. Tính điện năng mà máy bơm nước sử dụng trong thời gian 1,5giờ khi hoạt động bình thường?
c. Khi máy bơm nước chạy điện năng được biến đổi thành các dạng năng lượng nào? Tính điện trở của máy bơm nước biết hiệu suất của máy bơm nước là 70%.
Câu 3 (2,5 điểm):
Một máy biến thế (máy tăng thế ) gồm 1 cuộn sơ cấp có 5000 vòng , cuộn thứ cấp 50000 vòng đặt ở đầu đường dây tải điện để truyền tải một công suất điện 1000000W đi xa 20km . Hiệu điện thế đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp là 5000 V.
a.Tính hiệu điện thế ở 2 đầu cuộn thứ cấp?
b.Biết mỗi mét dây có điện trở là 0,01 .Tính P (công suất hao phí trên đường dây tải điện) Câu 4 (2,5 điểm):
Trên hình vẽ () là trục chính của thấu kính, AB là vật sáng đặt trước thấu kính cách thấu kính 8cm, A’B’ là ảnh của AB qua thấu kính và cách thấu kính một khoảng 20cm.
Thấu kính đã cho là thấu kính gì? Bằng cách vẽ hãy xác định quang tâm, tiêu điểm của thấu kính đã cho?
b. Bằng kiến thức hình học hãy tính tiêu cự của thấu kính?
------------Hết------------
PHÒNG GD&ĐT CẨM GIÀNG
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
hướng dẫn chấm ĐỀ THI THỬ VÀO THPT
Môn: Vật lý
ĐỀ 1 (Hướng dẫn chấm gồm 3 trang)
câu
Nội dung
điểm
1
(2,5đ)
Tóm :
Uv = 36V
IA = 5A
R2 = 18
a. R1 = ?;
IA1 = ?; IA2 = ?
b. R3 được mắc vào mạch.
I’A = 3,6A .
Nêu cách mắc và tìm R3.
Bài giải:
a. Số chỉ của vôn kế cho biết hiệu điện thế giữa 2 đầu của đoạn mạch:
Uv = UAB = 36V
Số chỉ của ampe kế cho biết cường độ dòng điện trong mạch chính
IA = I = 5A
Điện trở tương đương của mạch AB là (1)
Lại có mạch gồm R1 // R2 (2)
Từ (1)và (2) => R1 = 12
Ta có UAB = U1 = U2 = 36 V
Cường độ dòng điện qua ampe kế A1 là : IA1 = I1 =
Cường độ dòng điện qua ampe kế A2 là : IA2 = IA - IA1 = 5 - 3= 2(A)
b. Khi mắc thêm điện trở R3 0 vào mạch điện (UAB không đổi).thì số chỉ của ampe kế giảm 1,4 A có nghĩa là Rtd của mạch điện tăng nên R3 được mắc nối tiếp với mạch điện đã cho hoặc (R3 nt R1)//R2 hoặc (R3 nt R2)//R1
Cường độ dòng điện trong mạch khi đó I’A = 3,6A ; UAB = 36 V
* Xét trường hợp R3 nt (R1 // R2 ).
=>
* Xét trường hợp (R3 nt R1 )// R2
Xét trường hợp (R3 nt R2 )// R1
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2
(2,5đ)
Máy bơm nước ghi (220V – 330W)
→ ý nghĩa các con số ghi trên máy bơm nước
Hiệu điện thế định mức Uđm = 220V
Công suất định
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ninh Thị Loan
Dung lượng: 61,08KB|
Lượt tài: 22
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)