ĐỀ THI THỬ HÓA 11CB HKI 2012-2013
Chia sẻ bởi Trần Thị Thúy Nguyên |
Ngày 15/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI THỬ HÓA 11CB HKI 2012-2013 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
MỘT SỐ ĐỀ THI THAM KHẢO
ĐỀ 1
Câu 1(1đ) : Tính nồng độ mol/l của các ion trong mỗi dung dịch sau
a) CaCl2 0,05 M b) Na3PO4 0,15 M
Câu 2 (1đ): Chọn chất thích hợp điền vào dấu “?” rồi viết PTHH dưới dạng PTPT,và PT ion của các phản ứng sau
NaCl + ? ( NaNO3 + ? b)CaCO3 + ? ( CaCl2 + ?
Câu 3 (1đ) : Viết PTHH chứng tỏ NH3 có tính khử, và có tính bazơ
Câu 4(1,5đ) : Nhận biết các dd riêng biệt sau bằng pp hóa học
NaCl, NH4NO3, (NH4)2SO4, NaNO3
Câu 5(1đ) : Dẫn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 200ml dd NaOH 1M thu được ddA. Tính khối lượng muối có trong ddA
Câu 6(1đ) : Hòa tan hoàn toàn 3,6g kim loại M (hóa trị II) trong ddHNO3 loãng dư thu được 2,24 lít NO (là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Xác định M
Câu 7(1,5đ): Hòa tan 11g hỗn hợp gồm Al,Fe trong Vml dd HNO3 2M (vừa đủ) thu được 6,72 lít khí NO duy nhât ở đktc
Tính % khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp
Tính V
Câu 8(2đ): Đốt cháy hoàn toàn 3g chất hữu cơ A thu được 4,4g CO2 và 1.8 g H2O
Xác định CTPT của chất A biết dA/H2 = 30
Viết các CTCT có thể có của chất A
( Cho C=12, Na = 23, O = 16, Zn = 65 , Cu = 64, Ca = 20, Mg = 24 ,Al = 27, Fe = 56)
ĐỀ 2
Câu 1(1đ) : Tính nồng độ mol/l của các ion trong mỗi dung dịch sau
a) AlCl3 0,05 M b) Na2SO4 0,15 M
Câu 2 (1đ): Chọn chất thích hợp điền vào dấu “?” rồi viết PTHH dưới dạng PTPT,và PT ion của các phản ứng sau
Na2CO3 + ? ( NaNO3 + ?
Fe(OH)3 + ? ( FeCl3 + ?
Câu 3 (1đ) : Viết PTHH chứng tỏ Cacbon vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa
Câu 4(1,5đ) : Nhận biết các dd riêng biệt sau bằng pp hóa học
NaCl, NH4Cl, (NH4)2SO4, NH4NO3
Câu 5(1đ) : Dẫn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 200ml dd Ca(OH)2 1M . Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng
Câu 6(1đ) : Hòa tan hoàn toàn 2,4g kim loại M (hóa trị II) trong ddHNO3 loãng dư thu được 0,448 lít N2 (là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Xác định M
Câu 7(1,5đ): Hòa tan 29,1 hỗn hợp gồm Cu,Zn trong Vml dd HNO3 2M (vừa đủ) thu được 6,72 lít khí NO duy nhât ở đktc
a)Tính % khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp
b)Tính V
Câu 8(2đ): Đốt cháy hoàn toàn 9g chất hữu cơ A thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4 g H2O
a)Xác định CTPT của chất A biết dA/H2 = 30
b)Viết các CTCT có thể có của chất A
( Cho C=12, Na = 23, O = 16, Zn = 65 , Cu = 64, Ca = 20, Mg = 24 ,Al = 27, Fe = 56)
ĐỀ 3
Câu 1(1đ) : Tính nồng độ mol/l của các ion trong mỗi dung dịch sau
a) (NH4)2SO4 0,15 M b) Ba(OH)2 0,03 M
Câu 2 (1đ): Hoàn thành các PTHH dưới dạng PTPT,và PT ion của các phản ứng sau
a)Fe2(SO4)3 + KOH (
b)NaH2PO4 + ? ( Na3PO4 + ?
Câu 3 (1đ) : Viết PTHH chứng tỏ N2 có tính khử, và có tính OXH
Câu 4(1,5đ) : Nhận biết các dd riêng biệt sau bằng pp hóa học
NaCl, NH4Cl, (NH4)2SO4, NaNO3
Câu 5(1đ) : Dẫn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 200ml dd NaOH 0,75M thu được ddA. Tính khối lượng muối có trong ddA
Câu 6(1đ) : Hòa tan hoàn toàn 3,6g kim loại M (hóa trị n) trong ddHNO3 loãng dư thu được 2,24 lít NO (là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Xác định M
Câu 7(1,5đ): Hòa tan 12,3g hỗn hợp gồm Al,Cu trong Vml dd HNO3 2M (
ĐỀ 1
Câu 1(1đ) : Tính nồng độ mol/l của các ion trong mỗi dung dịch sau
a) CaCl2 0,05 M b) Na3PO4 0,15 M
Câu 2 (1đ): Chọn chất thích hợp điền vào dấu “?” rồi viết PTHH dưới dạng PTPT,và PT ion của các phản ứng sau
NaCl + ? ( NaNO3 + ? b)CaCO3 + ? ( CaCl2 + ?
Câu 3 (1đ) : Viết PTHH chứng tỏ NH3 có tính khử, và có tính bazơ
Câu 4(1,5đ) : Nhận biết các dd riêng biệt sau bằng pp hóa học
NaCl, NH4NO3, (NH4)2SO4, NaNO3
Câu 5(1đ) : Dẫn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 200ml dd NaOH 1M thu được ddA. Tính khối lượng muối có trong ddA
Câu 6(1đ) : Hòa tan hoàn toàn 3,6g kim loại M (hóa trị II) trong ddHNO3 loãng dư thu được 2,24 lít NO (là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Xác định M
Câu 7(1,5đ): Hòa tan 11g hỗn hợp gồm Al,Fe trong Vml dd HNO3 2M (vừa đủ) thu được 6,72 lít khí NO duy nhât ở đktc
Tính % khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp
Tính V
Câu 8(2đ): Đốt cháy hoàn toàn 3g chất hữu cơ A thu được 4,4g CO2 và 1.8 g H2O
Xác định CTPT của chất A biết dA/H2 = 30
Viết các CTCT có thể có của chất A
( Cho C=12, Na = 23, O = 16, Zn = 65 , Cu = 64, Ca = 20, Mg = 24 ,Al = 27, Fe = 56)
ĐỀ 2
Câu 1(1đ) : Tính nồng độ mol/l của các ion trong mỗi dung dịch sau
a) AlCl3 0,05 M b) Na2SO4 0,15 M
Câu 2 (1đ): Chọn chất thích hợp điền vào dấu “?” rồi viết PTHH dưới dạng PTPT,và PT ion của các phản ứng sau
Na2CO3 + ? ( NaNO3 + ?
Fe(OH)3 + ? ( FeCl3 + ?
Câu 3 (1đ) : Viết PTHH chứng tỏ Cacbon vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa
Câu 4(1,5đ) : Nhận biết các dd riêng biệt sau bằng pp hóa học
NaCl, NH4Cl, (NH4)2SO4, NH4NO3
Câu 5(1đ) : Dẫn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 200ml dd Ca(OH)2 1M . Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng
Câu 6(1đ) : Hòa tan hoàn toàn 2,4g kim loại M (hóa trị II) trong ddHNO3 loãng dư thu được 0,448 lít N2 (là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Xác định M
Câu 7(1,5đ): Hòa tan 29,1 hỗn hợp gồm Cu,Zn trong Vml dd HNO3 2M (vừa đủ) thu được 6,72 lít khí NO duy nhât ở đktc
a)Tính % khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp
b)Tính V
Câu 8(2đ): Đốt cháy hoàn toàn 9g chất hữu cơ A thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4 g H2O
a)Xác định CTPT của chất A biết dA/H2 = 30
b)Viết các CTCT có thể có của chất A
( Cho C=12, Na = 23, O = 16, Zn = 65 , Cu = 64, Ca = 20, Mg = 24 ,Al = 27, Fe = 56)
ĐỀ 3
Câu 1(1đ) : Tính nồng độ mol/l của các ion trong mỗi dung dịch sau
a) (NH4)2SO4 0,15 M b) Ba(OH)2 0,03 M
Câu 2 (1đ): Hoàn thành các PTHH dưới dạng PTPT,và PT ion của các phản ứng sau
a)Fe2(SO4)3 + KOH (
b)NaH2PO4 + ? ( Na3PO4 + ?
Câu 3 (1đ) : Viết PTHH chứng tỏ N2 có tính khử, và có tính OXH
Câu 4(1,5đ) : Nhận biết các dd riêng biệt sau bằng pp hóa học
NaCl, NH4Cl, (NH4)2SO4, NaNO3
Câu 5(1đ) : Dẫn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 200ml dd NaOH 0,75M thu được ddA. Tính khối lượng muối có trong ddA
Câu 6(1đ) : Hòa tan hoàn toàn 3,6g kim loại M (hóa trị n) trong ddHNO3 loãng dư thu được 2,24 lít NO (là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Xác định M
Câu 7(1,5đ): Hòa tan 12,3g hỗn hợp gồm Al,Cu trong Vml dd HNO3 2M (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thúy Nguyên
Dung lượng: 39,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)