Đề thi thử đại học số 15

Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Quân | Ngày 15/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: Đề thi thử đại học số 15 thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC (35)
Câu 1. Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là.. 3s2. Nguyên tử Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p1. Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng?
A. tính kim loại X > của Y B. độ âm điện của X > của Y C. bán kính ion X2+ < của ion Y3+ D. bán kính của X < của Y.
Câu 2. Nguyên tử kim loại X có tổng số hạt là 40; trong đó số hạt mang điện nhiều hơn hạt mang điện là 12 hạt. Hãy cho biết , để điều chế đơn chất X, người ta sử dụng phương pháp nào sau đây? Cho biết Na(Z=11) ; Mg (Z=12) ; Al(Z=13) ; Fe(Z=26) ; Cu(Z=29).
A. kim loại mạnh hơn đẩy ra khỏi dung dịch muối của X B. điện phân dung dịch muối của X.
C. điện phân nóng chảy oxit của X D. điện phân nóng chảy muối clorua.
Câu 3. Một ion đơn có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s2 3p6. Tổng số hạt mang điện trong ion đó là 35. Tính chất hóa học đặc trưng của ion đó là:
A. tính bazơ B. tính axit. C. tính khử B. tính oxi hóa
Câu 4. Cho các phản ứng sau: (1) H2SO4 + Fe ( FeSO4 + H2 ; (2) 2Fe + 6H2SO4 đ,n ( Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O ;
(3) Fe3O4 + H2SO4 ( Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O ; (4) 3Cu + 2KNO3 + 4H2SO4 ( 3CuSO4 + K2SO4 + 4H2O ;
(5) FeSO3 + H2SO4 ( FeSO4 + SO2 + H2O ; (6) ZnS + H2SO4 ( ZnSO4 + H2S ;
Hãy cho biết trong các phản ứng nào, H2SO4 đóng vai trò là chất oxi hóa?
A. (1) (2) B. (1) (2) (3) (4) C. (2) (4) (5) (6) D. (2) (3) (4) (5)
Câu 5. Người ta có thể sử dụng dd Br2, dd KMnO4, dd NaOH, dd Na2SO3, dd nước Javen để hấp thụ khí SO2. Hãy cho biết trong số các phản ứng xảy ra có bao nhiêu phản ứng là phản ứng oxi hóa-khử ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 6. Hãy cho biết nếu sử dụng quỳ tím, có thể phân biệt được dãy các dung dịch nào sau đây ?
A. NaOH, NH4Cl, (NH4)2SO4 B. MgCl2, BaCl2, HCl C. NaHSO4, Na2SO4, H2SO4 D. NaOH, AlCl3, NaCl
Câu 7. Cho pt ion thu gọn sau: HCO-3 + OH- + Ca2+ ( CaCO3 + H2O. Hãy cho biết PƯ nào sau đây có phương trình thu gọn trên?
A. NaOH + Ca(HCO3)2 dư B. NaOH dư + Ca(HCO3)2 C. Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2 D. Ca(OH)2 + NaHCO3 dư
Câu 8. Cho 4 ống nghiệm đựng 4 dung dịch MgSO4, BaCl2, NaHCO3, HNO3. Nếu 4 dung dịch các chất trên thì có những ion nào tồn tại sau khi trộn, cho biết thể tích các dung dịch bằng nhau và có nồng độ mol/lít bằng nhau.
A. Na+, Cl-, H+, NO-3 B. Na+, Cl-, Mg2+, NO-3 C. Na+, Mg2+, Cl-, NO-3, HCO-3 D. Na+, Mg2+, NO-3, HCO-3 .
Câu 9. Cho Mg vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch X và hỗn hợp khí N2, N2O. Rót từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X thấy có khí mùi khai thoát ra. Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng đã xảy ra ?
A. 6 B. 7 C. 4 D. 5
Câu 10. Cho sơ đồ phản ứng sau: X + H2SO4 ( Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O (1)
Hãy cho biết có bao nhiêu chất là X thỏa mãn sơ đồ đó. Biết rằng X có chứa 2 nguyên tố và số oxi hóa của sắt < +3.
A. 2 B. 3 C. 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Quân
Dung lượng: 101,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)