Đề thi thử đai học - Hóa học

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Kim Nga | Ngày 16/10/2018 | 22

Chia sẻ tài liệu: Đề thi thử đai học - Hóa học thuộc Lịch sử 9

Nội dung tài liệu:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ

(Đề có 4 trang)
ĐỀ THI THI THỬ ĐẠI HỌC
MÔN HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm)



Mã đề thi HÓA 1

Họ, tên thí sinh:..........................................................................

Câu 1: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2, đều tác dụng được với dung dịch NaOH là:
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 2: Cho sơ đồ: CH4→X→Y→C2H5OH. Biết X và Y đều tác dụng với AgNO3/ NH3 tạo ra Ag. Hai chất X và Y là:
A. HCHO và CH3CHO B. HCHO và C6H12O6.
C. C2H2 và C2H4 D. C2H2 và CH3-CHO
Câu 3: Một este X có công thức phân tử C5H8O2. Cho 20 gam X tác dụng với 300ml dung dịch NaOH 1M cô cạn dung dịch sau phản ứng được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3COOCH=CH-CH3 B. C2H5COOCH=CH2
C. CH3COOCH2-CH=CH2 D. CH2=CHCOOC2H5
Câu 4: Cho tất cả các đồng phân mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3, AgNO3/NH3. Số phản ứng xảy ra là:
A. 7 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 5: Cho các chất: Phenyl amoniclorua, phenol, đồng (II) axetat, glixin, tơnilon - 6,6. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là:
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 6: Hoá hơi hoàn toàn 2,48 gam ancol no mạch hở thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,12 gam khí N2 trong cùng điều kiện nhiệt độ áp suất. Công thức của ancol là:
A. C2H5OH B. C3H7OH C. C3H5(OH)3 D. C2H4(OH)2
Câu 7: Hỗn hợp X gồm 2 ancol no đơn chức A và B. Ete tạo thành từ ancol A là đồng phân của ancol B, đem oxi hoá 0,1 mol X bằng CuO (H = 100%) thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 27 gam Ag. Hai ancol là:
A. C2H5OH và CH3-CHOH-CH2-CH3 B. CH3OH và C2H5OH
C. CH3OH và CH3-CH2-CH2OH D. C2H5OH và CH3-CH2-CH2-CH2-OH
Câu 8: Hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon có công thức là CnHx và CnHy mạch hở. Tỉ khối của X so với N2 là 1,5. Khi đốt cháy hoàn toàn 8,4 gam X được 10,8 gam H2O. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là:
A. C3H4 và C3H8 B. C3H4 và C3H6 C. C4H6 và C4H8 D. C3H6 và C3H8
Câu 9: Số đồng phân có cùng công thức phân tử C4H6O2 mạch hở có khả năng hoà tan CaCO3 là:
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 10: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ axetat; tơ capron; tơ enang. Những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo:
A. Tơ tằm và tơ enang B. Tơ nilon-6,6 và tơ capron
C. Tơ visco và tơ nilon-6,6 D. Tơ visco và tơ axetat
Câu 11: Có các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Cho các chất tác dụng với nhau từng đôi một thì số phản ứng xảy ra là:
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 12: Cho 0,1 mol HCHO và 0,1 mol CH3CHO tác dụng hoàn toàn với AgNO3/ NH3 dư thì thu được số gam Ag là
A. 64,8 gam. B. 32,4 gam C. 21,6gam D. 43,2 gam.
Câu 13: Polime nào sau đây được điều chế bằng cả phản ứng trùng hợp và trùng ngưng:
A. Tơ capron B. Tơ visco
C. Nhựa phenolfomanđehit. D. Tơ nilon-6,6
Câu 14: Có ba chất X, Y, Z đều chứa C, H, O. Đốt cháy cùng một số mol ba chất thì đều thu được lượng CO2 và H2O như nhau và tỉ lệ nCO2 : nH2O = 3 : 4. Công thức phân tử ba chất là:
A. C3H8, C3H8O, C3H8O3 B. C3H8O, C3H8O2, C3H8O4
C. C3H8O, C3H8O2, C3H8O3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Kim Nga
Dung lượng: 74,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)