ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Nam | Ngày 15/10/2018 | 20

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Sở GD-ĐT Nghệ An ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II
Trường THPT Đặng Thúc Hứa (Thời gian 90` không kể giao nhận đề)
Nội dung đề số : 001
1). Cho các chất: Ca(HCO3)2, (NH4)2CO3, NH4Cl, Zn(OH)2, Al, Al2O3, AlCl3, NaAlO2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
A). 5. B). 7. C). 6. D). 4.
2). Cho các phản ứng sau:
a) H2S + FeSO4  b) Fe(NO3)2 + AgNO3 
c) Cu + HCl + NaNO3  d) FeS2 + H2SO4 (loãng) 
e) CuS + H2SO4 (loãng)  f) FeSO4 + Cu(NO3)2 
g) Mg(HCO3)2 + NaHSO4  h) O3 + KI + H2O 
Số lượng phản ứng xẩy ra là:
A). 4. B). 5. C). 7. D). 6.
3). Xà phòng hoá 20,2 gam este Y bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 9,2 gam glixerin và m gam hỗn hợp hai muối của hai axit hữu cơ đơn chức. Công thức phân tử của hai axit là: Biết Y không tác dụng với Na.
A). HCOOH và CH3COOH. B). CH3COOH và C2H3COOH.
C). HCOOH và C2H3COOH. D). HCOOH và C2H5COOH.
4). Cho hỗn hợp A chứa x mol BaO, 2x mol Al2O3, x mol MgO, x/2 mol Fe2O3, x mol CuO. Cho luồng khí H2 dư qua A đốt nóng thu được h玁n hợp chất rắn B. Cho B tác dụng với nước dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp chất rắn C. Giá trị của m là:
A). 262 x gam. B). 364 x gam. C). 160 x gam. D). 144 x gam.
5). So sánh tính axit của các chất sau: C2H5OH (1), CO2 (2), CH3COOH (3), C6H5COOH (4), C6H5OH (5). Tính axit tăng dần theo dãy:
A). 2, 1, 5, 3, 4. B). 1, 2, 5, 4, 3. C). 1, 5, 3, 2, 4. D). 1, 5, 2, 3, 4.
6). Năm nguyên tố X, Y, Z, P, Q có số hiệu nguyên tử tăng dần và đứng liên tiếp nhau trong bảng HTTH. Tổng số hiệu nguyên tử của 5 nguyên tố bằng 90. Nhận xét nào sau đây là không đúng:
A). Bán kính của ion Q2+ lớp hơn so với ion X2-. B). Tính kim loại của P mạnh hơn Q.
C). Tính phi kim của Y lớn hơn X. D). Độ âm điện của Q bé hơn Y.
7). Trong 1 lít dung dịch X chứa 0,1 mol CuSO4, 0,2 mol HCl và 0,5 mol NaCl. Điện phân dung dịch (với điện cực trơ, có màng ngăn) một thời gian thu được dung dịch Y có pH = 13 và V lít khí (ở đktc) thoát ra ở anot. Coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể. Giá trị của V là:
A). 1,12 lít. B). 3,36 lít. C). 5,6 lít. D). 8,96 lít.
8). Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C6H10O2 và có mạch cacbon không phân nhánh. Cho 11,4 gam X phản ứng với dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn cẩn thận dung dịch tạo thành thu được 15,4 gam chất rắn. Số đồng phân của X là:
A). 2. B). 4. C). 3. D). 1.
9). Hiđrat hoá hoàn toàn hỗn hợp X chứa C2H4 và C3H6 có tỉ khối đối với H2 bằng 18,2, thu được hỗn hợp 3 rượu. Trong đó tỉ lệ số mol giữa rượu bậc hai so với bậc một là 2:3. % số mol của propanol-1 trong hỗn hợp tạo thành là:
A). 11%. B). 40%. C). 20%. D). 60%.
10). Một aminoaxit X chỉ chứa một chức -NH2 và một chức -COOH. Cho m gam X tác dụng với 300 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 1M và thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 39,75 gam muối khan. Aminoaxit X là:
A). NH2CH2COOH. B). NH2C3H6COOH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Nam
Dung lượng: 201,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)