ĐỀ THI THỦ ĐẠI HỌC

Chia sẻ bởi Trần Duy Nhất | Ngày 15/10/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI THỦ ĐẠI HỌC thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:


ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011
Môn thi : HOÁ
50 câu, thời gian: 90 phút.
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố :
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.

ĐỀ SỐ 11
Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, nơtron và electron.
B. Hạt nhân nguyên tử được cấu thành từ các hạt proton và nơtron.
C. Vỏ nguyên tử được cấu thành bởi các hạt electron.
D. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
Nguyên tử nguyên tố R có tổng số hạt bằng 34, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10 hạt. Kí hiệu và vị trí của R (chu kì, nhóm) trong bảng tuần hoàn là
A. Na, chu kì 3, nhóm IA. B. Mg, chu kì 3, nhóm IIA.
C. F, chu kì 2, nhóm VIIA. D. Ne, chu kì 2, nhóm VIIIA.
Các nguyên tố X (Z = 8), Y (Z = 16), T (Z = 19), G (Z = 20) có thể tạo được tối đa bao nhiêu hợp chất ion và hợp chất cộng hóa trị  chỉ gồm 2 nguyên tố? (chỉ xét các hợp chất đã học trong chương trình phổ thông)
A. Ba hợp chất ion và ba hợp chất cộng hóa trị.
B. Hai hợp chất ion và bốn hợp chất cộng hoá trị.
C. Năm hợp chất ion và một hợp chất cộng hóa trị
D. Bốn hợp chất ion và hai hợp chất cộng hóa trị.
Ion nào dưới đây không có cấu hình electron của khí hiếm?
A. Na+. B. Fe2+. C. Al3+. D. Cl(.
Hãy chọn phương án đúng trong các dãy chất nào dưới đây được sắp xếp theo chiều tăng dần sự phân cực liên kết trong phân tử?
A. HCl, Cl2, NaCl. B. NaCl, Cl2, HCl.
C. Cl2, HCl, NaCl. D. Cl2, NaCl, HCl.
Đồng có thể tác dụng với
A. dung dịch muối sắt (II) tạo thành muối đồng (II) và giải phóng sắt.
B. dung dịch muối sắt (III) tạo thành muối đồng (II) và giải phóng sắt.
C. dung dịch muối sắt (III) tạo thành muối đồng (II) và muối sắt (II).
D. không thể tác dụng với dung dịch muối sắt (III).
Cho phản ứng sau:
Mg + HNO3 (( Mg(NO3)2 + NO + NO2 + H2O.
Nếu tỉ lệ số mol giữa NO và NO2 là 2 : 1, thì hệ số cân bằng của HNO3 trong phương trình hóa học là
A. 12. B. 30. C. 18. D. 20.
Để m gam phoi bào sắt (A) ngoài không khí, sau một thời gian biến thành hỗn hợp (B) có khối lượng 12 gam gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Cho B tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 thấy giải phóng ra 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là bao nhiêu?
A. 11,8 gam. B. 10,08 gam. C. 9,8 gam. D. 8,8 gam.
Cho các chất dưới đây: H2O, HCl, NaOH, NaCl, CH3COOH, CuSO4. Các chất điện li yếu là
A. H2O, CH3COOH, CuSO4. B. CH3COOH, CuSO4.
C. H2O, CH3COOH. D. H2O, NaCl, CH3COOH, CuSO4.
Theo thuyết axit - bazơ của Bronstet, ion Al3+ trong nước có tính chất
A. axit. B. lưỡng tính. C. bazơ. D. trung tính.
Cho phản ứng:
2NO2 + 2NaOH (( NaNO2 + NaNO3 + H2O
Hấp thụ hết x mol NO2 vào dung dịch chứa x mol NaOH thì dung dịch thu được có giá trị
A. pH = 7. B. pH > 7. C. pH = 0. D. pH < 7.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Duy Nhất
Dung lượng: 1,37MB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)