Đề thi thử chuyên Hoá số 4
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Phong |
Ngày 15/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề thi thử chuyên Hoá số 4 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT chuyên
năm học 2010- 2011
Môn thi Hoá học – Thời gian 120 phút
Câu I (2 điểm):
1. Đốt Cacbon trong không khí ở nhiệt độ cao được hỗn hợp X. CHo X tác dụng với CuO nung nóng được khí B và hỗn hợp C. Cho khí B tác dụng với dd Ca(OH)2 thì được kết tủa D và dd E. Cho E tác dụg với dd Ca(OH)2 lại thu được D. Cho C tác dụng với H2SO4 đặc nóng thu được khí M và dung dịch N. Cho N tác dụng với dd NaOH dư được kết tủa P. Nung P đến khối lượng không đổi được chất rắn Q.
Viết các PTPƯ xảy ra và chỉ rõ A, B, C, D, E, M. P. Q
2. Cho các chất : C2H5OH, CH3–O– CH3, CH3COOH, CH3COOC2H5, (C17H35COO)3C3H5. Hãy chỉ ra
a.Chất béo trong số trên, Viết phản ứng xà phòng hoá của chất béo này
b.Các chất tác dụng với Na tạo H2 viết PTPU
c.Các chất tác dụng với NaOH. Viết PTPU
Câu II (2 điểm):
1. Một dung dịch chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3.
Nếu thêm (a + b) mol CaCl2 vào dung dịch thì được m1 gam kết tủa
Nếu thêm a + b mol Ca(OH)2 vào dung dịch được m2 gam kết tủa. So sánh m1, m2 giải thích
2. Hoàn thành PTPU theo sơ đồ sau:
Xiclo hexan
Brom benzen
CaCO3 X Y Z T
Hexa cloran
Nitro benzen
Câu III (3 điểm):
1. Một hỗn hợp kim loại X gồm 2 kim loại A, B có tỉ số khối lượng 1:1. Trong 44,8 g hỗn hợp X, số hiệu mol của A và B là 0,05 mol. Mặt khác nguyên tử khối A>B là 8. Xác định kim loại A,B
2. Một dung dịch A gồm H2SO4, FeSO4 và MSO4 (M là kim loại hoá trị II) và một dung dịch B gồm NaOH 0,5 M và BaCl2 dư.
Để trng hoà 200ml ddA cần 40 ml ddB.
Cho 200 ml ddA tác dụng với 300 ml ddB, ta thu được 21,07 g kết tủa C gồm một muối và 2 hidroxit của 2 kim loại và dung dịch D. Để trung hoà dd D cần dùng 40ml dd HCl 0,25M.
a.Xác định kim loại M, biết rằng khối lượng nguyên tử của kim loại M lớn hơn khối lượng nguyên tử của Na.
b.Tính nông độ mol các chất trong dd A.
Câu IV: (1,5 điểm)
1. Đốt cháy 1 lit hỗn hợp 2 hiđrocacbon ở thể khí thu được 1,6 lit CO2 và 1,4 lit hơi nước. Các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Xác định 2 chất và thành phần phần trăm về số mol của mỗi chất trong hỗn hợp.
2. Một hỗn hợp A gồm bốn hidrocacbon mạch hở. Khi cho m gam hỗn hợp A tác dụng với 175 ml dung dịch Br2 0,200 M thì vừa đủ và còn lại hỗn hợp B gồm hai hidrocacbon có phân tử hơn kém nhau một nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp B thu được 3,136 lít khí CO2 và 4,572 g nước. Nếu đốt cháy m gam hỗn hợp A thu được 4,928 lít khí CO2 và 6,012 g nước. Biết rằng trong hỗn hợp hai chất phản ứng với dung dịch brom thì hidrocacbon có khối lượng mol nhỏ hơn chiếm dưới 90% về số mol. Tìm công thức phân tử, viết các công thức cấu tạo của các chất có trong hỗn hợp A.
năm học 2010- 2011
Môn thi Hoá học – Thời gian 120 phút
Câu I (2 điểm):
1. Đốt Cacbon trong không khí ở nhiệt độ cao được hỗn hợp X. CHo X tác dụng với CuO nung nóng được khí B và hỗn hợp C. Cho khí B tác dụng với dd Ca(OH)2 thì được kết tủa D và dd E. Cho E tác dụg với dd Ca(OH)2 lại thu được D. Cho C tác dụng với H2SO4 đặc nóng thu được khí M và dung dịch N. Cho N tác dụng với dd NaOH dư được kết tủa P. Nung P đến khối lượng không đổi được chất rắn Q.
Viết các PTPƯ xảy ra và chỉ rõ A, B, C, D, E, M. P. Q
2. Cho các chất : C2H5OH, CH3–O– CH3, CH3COOH, CH3COOC2H5, (C17H35COO)3C3H5. Hãy chỉ ra
a.Chất béo trong số trên, Viết phản ứng xà phòng hoá của chất béo này
b.Các chất tác dụng với Na tạo H2 viết PTPU
c.Các chất tác dụng với NaOH. Viết PTPU
Câu II (2 điểm):
1. Một dung dịch chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3.
Nếu thêm (a + b) mol CaCl2 vào dung dịch thì được m1 gam kết tủa
Nếu thêm a + b mol Ca(OH)2 vào dung dịch được m2 gam kết tủa. So sánh m1, m2 giải thích
2. Hoàn thành PTPU theo sơ đồ sau:
Xiclo hexan
Brom benzen
CaCO3 X Y Z T
Hexa cloran
Nitro benzen
Câu III (3 điểm):
1. Một hỗn hợp kim loại X gồm 2 kim loại A, B có tỉ số khối lượng 1:1. Trong 44,8 g hỗn hợp X, số hiệu mol của A và B là 0,05 mol. Mặt khác nguyên tử khối A>B là 8. Xác định kim loại A,B
2. Một dung dịch A gồm H2SO4, FeSO4 và MSO4 (M là kim loại hoá trị II) và một dung dịch B gồm NaOH 0,5 M và BaCl2 dư.
Để trng hoà 200ml ddA cần 40 ml ddB.
Cho 200 ml ddA tác dụng với 300 ml ddB, ta thu được 21,07 g kết tủa C gồm một muối và 2 hidroxit của 2 kim loại và dung dịch D. Để trung hoà dd D cần dùng 40ml dd HCl 0,25M.
a.Xác định kim loại M, biết rằng khối lượng nguyên tử của kim loại M lớn hơn khối lượng nguyên tử của Na.
b.Tính nông độ mol các chất trong dd A.
Câu IV: (1,5 điểm)
1. Đốt cháy 1 lit hỗn hợp 2 hiđrocacbon ở thể khí thu được 1,6 lit CO2 và 1,4 lit hơi nước. Các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Xác định 2 chất và thành phần phần trăm về số mol của mỗi chất trong hỗn hợp.
2. Một hỗn hợp A gồm bốn hidrocacbon mạch hở. Khi cho m gam hỗn hợp A tác dụng với 175 ml dung dịch Br2 0,200 M thì vừa đủ và còn lại hỗn hợp B gồm hai hidrocacbon có phân tử hơn kém nhau một nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp B thu được 3,136 lít khí CO2 và 4,572 g nước. Nếu đốt cháy m gam hỗn hợp A thu được 4,928 lít khí CO2 và 6,012 g nước. Biết rằng trong hỗn hợp hai chất phản ứng với dung dịch brom thì hidrocacbon có khối lượng mol nhỏ hơn chiếm dưới 90% về số mol. Tìm công thức phân tử, viết các công thức cấu tạo của các chất có trong hỗn hợp A.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Phong
Dung lượng: 32,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)