DE THI THU 24 TUAN
Chia sẻ bởi Trần Đức Luân |
Ngày 12/10/2018 |
101
Chia sẻ tài liệu: DE THI THU 24 TUAN thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI THỦ 24 TUẦN TOÁN 8- LẦN 1
Câu 1 (1,5 điểm):
Cho phương trình (x là ẩn)
a) Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho là phương trình bậc nhất ẩn x;
b) Giải phương trình đã cho với m = -3;
c) Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho có nghiệm x = 2.
Câu 2 (3,0 điểm):
Giải các phương trình sau:
a) ; b)
c)
Câu 3 (1,5 điểm):
Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc trung bình là 50km/h. Khi từ B về A, ô tô đi với vận tốc 40km/h. Biết tổng thời gian cả đi và về là 2 giờ 15 phút. Tính chiều dài quãng đường AB.
Câu 4 (4 điểm):
Cho tam giác ABC vuông tại A, phân giác AD. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB, cắt AC tại E. Gọi K là giao của đường thẳng AD và BE.
a) Chứng minh tam giác AKB đồng dạng với tam giác DKE.
b) Chứng minh .
c) Cho AB = 9cm, AC = 12cm. Tính độ dài các đoạn thẳng BD, DC và diện tích tứ giác ABDE.
---------------- HẾT ----------------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1/2 HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN 8
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
(1,5 điểm)
a) Phương trình đã cho là PT bậc nhất khi m ≠ 0
b) Với m = -3, ta có phương trình -3x + 5 = 0
Vậy phương trình có tập nghiệm là
c) x = 2 là nghiệm của phương trình ( m.2 + 5 = 0
(
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 3
(3 điểm)
Giải các phương trình sau:
a)
( Phương trình vô nghiệm
Phương trình có tập nghiệm
b)
- ĐKXĐ: và
(1) (
( x = 0 hoặc x = 1 (loại, vì không thỏa mãn ĐKXĐ)
Tập nghiệm của phương trình là
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 4
(1,5 điểm)
Đổi 2h15` = 2,25h
Gọi chiều dài quãng đường AB là x (km), x > 0
Thời gian xe máy đi từ A đến B là:
Thời gian xe máy đi từ B về A là:
Theo bài ra ta có phương trình:
(thỏa mãn)
Vậy quãng đường AB dài 50km
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 4
(4 điểm)
Vẽ hình đúng
a) Xét (AKB và (DKE có
(đối đỉnh)
(so le trong, AB//DE)
b)
Theo câu a có
(1)
DE // AB (gt) (Định lí Talet)
Từ (1) và (2)
c)
vuông tại A, áp dụng định lí Pitago ta có:
Vì AD là phân giác của (ABC
( .
(
(
Theo (2)
Tứ giác ABDE có AB//DE, ( ABDE là hình thang vuông
( Diện tích tứ giác ABDE là:
(cm2)
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 1 (1,5 điểm):
Cho phương trình (x là ẩn)
a) Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho là phương trình bậc nhất ẩn x;
b) Giải phương trình đã cho với m = -3;
c) Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho có nghiệm x = 2.
Câu 2 (3,0 điểm):
Giải các phương trình sau:
a) ; b)
c)
Câu 3 (1,5 điểm):
Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc trung bình là 50km/h. Khi từ B về A, ô tô đi với vận tốc 40km/h. Biết tổng thời gian cả đi và về là 2 giờ 15 phút. Tính chiều dài quãng đường AB.
Câu 4 (4 điểm):
Cho tam giác ABC vuông tại A, phân giác AD. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB, cắt AC tại E. Gọi K là giao của đường thẳng AD và BE.
a) Chứng minh tam giác AKB đồng dạng với tam giác DKE.
b) Chứng minh .
c) Cho AB = 9cm, AC = 12cm. Tính độ dài các đoạn thẳng BD, DC và diện tích tứ giác ABDE.
---------------- HẾT ----------------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1/2 HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN 8
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
(1,5 điểm)
a) Phương trình đã cho là PT bậc nhất khi m ≠ 0
b) Với m = -3, ta có phương trình -3x + 5 = 0
Vậy phương trình có tập nghiệm là
c) x = 2 là nghiệm của phương trình ( m.2 + 5 = 0
(
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 3
(3 điểm)
Giải các phương trình sau:
a)
( Phương trình vô nghiệm
Phương trình có tập nghiệm
b)
- ĐKXĐ: và
(1) (
( x = 0 hoặc x = 1 (loại, vì không thỏa mãn ĐKXĐ)
Tập nghiệm của phương trình là
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 4
(1,5 điểm)
Đổi 2h15` = 2,25h
Gọi chiều dài quãng đường AB là x (km), x > 0
Thời gian xe máy đi từ A đến B là:
Thời gian xe máy đi từ B về A là:
Theo bài ra ta có phương trình:
(thỏa mãn)
Vậy quãng đường AB dài 50km
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 4
(4 điểm)
Vẽ hình đúng
a) Xét (AKB và (DKE có
(đối đỉnh)
(so le trong, AB//DE)
b)
Theo câu a có
(1)
DE // AB (gt) (Định lí Talet)
Từ (1) và (2)
c)
vuông tại A, áp dụng định lí Pitago ta có:
Vì AD là phân giác của (ABC
( .
(
(
Theo (2)
Tứ giác ABDE có AB//DE, ( ABDE là hình thang vuông
( Diện tích tứ giác ABDE là:
(cm2)
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Đức Luân
Dung lượng: 172,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)