Đề Thi Thầy Lê Minh KHanh năm học 2015 -2016
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Lệ Nương |
Ngày 09/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: Đề Thi Thầy Lê Minh KHanh năm học 2015 -2016 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường TH Long Thuận
Lớp: 2/3
Họ tên:.........................................................
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN
NGÀY: 21/12/2015
NĂM HỌC: 2015 - 2016
ĐIỂM
NHẬN XÉT GIÁO VIÊN
GIÁM THỊ
GIÁM KHẢO
Bài 1. Đọc số, viết số:
Đọc số
Viết số
Chín mươi ba
…….
……………………………
68
Bài 2. Điền >,<,=
69 ………70 48 ………56
97 ……..88 74 ……….60
Bài 3. Khoanh vào trước chữ cái có câu trả lời đúng:
50 + 40 = ?
A. 10 B. 100 C. 90
Bài 4. x + 21 = 53
A. x = 74 B. x = 32 C. x = 31
Bài 5. Đặt tính rồi tính
45 + 37
………
………
………
86 – 38
………
………
………
37 + 56
………
………
………
81– 57
………
………
………
Bài 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 9 dm = …………..cm 40 cm = …………….dm
b/ Đồng hồ chỉ........giờ
Bài 4. Trong hình vẽ bên:
- Có …. hình chữ nhật
- Có ….. hình tứ giác
Bài 5.
Một cửa hàng có 74 chiếc ô tô, số xe máy có ít hơn ô tô 35 chiếc. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu xe máy ?
Bài giải
………………………………………………………………….
………………………………………………………………….
………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2015-2016
LỚP 2/3
Bài 1: 2điểm
Làm đúng mỗi câu 0,5đ
Bài 2: 4điểm
Câu a làm đúng mỗi bài 0,5đ
Câu b làm phép tính đúng mỗi bài 0,5đ
Câu c làm đúng mỗi bài 0,5đ
Bài 3: 1điểm
Câu a: 0,5đ mỗi lần điền đúng 0,25đ
Câu b: ghi đúng giờ trên đồng hồ 0,5đ
Bài 4: 1điểm
Học sinh điền đúng có: 3 hình tam giác 0,5đ; có 3 hình tứ giác 0,5đ
Bài 5: 2điểm
Viết câu lời giải đúng 0,5đ
Viết phép tính đúng 1đ
Viết đúng đáp số 0,5đ
Lớp: 2/3
Họ tên:.........................................................
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN
NGÀY: 21/12/2015
NĂM HỌC: 2015 - 2016
ĐIỂM
NHẬN XÉT GIÁO VIÊN
GIÁM THỊ
GIÁM KHẢO
Bài 1. Đọc số, viết số:
Đọc số
Viết số
Chín mươi ba
…….
……………………………
68
Bài 2. Điền >,<,=
69 ………70 48 ………56
97 ……..88 74 ……….60
Bài 3. Khoanh vào trước chữ cái có câu trả lời đúng:
50 + 40 = ?
A. 10 B. 100 C. 90
Bài 4. x + 21 = 53
A. x = 74 B. x = 32 C. x = 31
Bài 5. Đặt tính rồi tính
45 + 37
………
………
………
86 – 38
………
………
………
37 + 56
………
………
………
81– 57
………
………
………
Bài 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 9 dm = …………..cm 40 cm = …………….dm
b/ Đồng hồ chỉ........giờ
Bài 4. Trong hình vẽ bên:
- Có …. hình chữ nhật
- Có ….. hình tứ giác
Bài 5.
Một cửa hàng có 74 chiếc ô tô, số xe máy có ít hơn ô tô 35 chiếc. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu xe máy ?
Bài giải
………………………………………………………………….
………………………………………………………………….
………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2015-2016
LỚP 2/3
Bài 1: 2điểm
Làm đúng mỗi câu 0,5đ
Bài 2: 4điểm
Câu a làm đúng mỗi bài 0,5đ
Câu b làm phép tính đúng mỗi bài 0,5đ
Câu c làm đúng mỗi bài 0,5đ
Bài 3: 1điểm
Câu a: 0,5đ mỗi lần điền đúng 0,25đ
Câu b: ghi đúng giờ trên đồng hồ 0,5đ
Bài 4: 1điểm
Học sinh điền đúng có: 3 hình tam giác 0,5đ; có 3 hình tứ giác 0,5đ
Bài 5: 2điểm
Viết câu lời giải đúng 0,5đ
Viết phép tính đúng 1đ
Viết đúng đáp số 0,5đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Lệ Nương
Dung lượng: 46,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)