Đề thi tham khảo Lý 8 HKI năm học 2013-2014
Chia sẻ bởi Bùi Văn Lọ |
Ngày 14/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Đề thi tham khảo Lý 8 HKI năm học 2013-2014 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS KHÁNH BÌNH
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 - 2014
Môn : Vật lí (khối 8)
Thời gian : 60 phút
A – Khung ma trận:
Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Chuyển động cơ học
C2, C12
C8
C3
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
4
1
10%
2. Lực cơ
C4
C1, C6, C9
C16
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
2,5%
3
0,75
7,5%
1
1,5
15%
5
2,5
25%
3. Áp suất
C10, C11
C13, C15
C5
C14
C7
C17
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
2
2
20%
1
0,25
2,5%
1
1,5
15%
1
0,25
2,5%
1
2
20%
8
6,5
65%
T. số câu
T. số điểm
Tỉ lệ %
7
3,25
32,5%
5
2,5
25%
2
0,5
5%
3
3,75
37,5%
17
10
100%
B – Đề:
I/ Trắc Nghiệm (3 điểm). Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Tay ta cầm nắm được các vật là nhờ có:
A. Ma sát trượt.
B. Ma sát nghỉ.
C. Ma sát lăn.
D. Quán tính
Câu 2. Chuyển động cơ học là:
A. Sự thay đổi khoảng cách của vật chuyển động so với vật mốc.
B. Sự thay đổi phương và chiều của vật.
C. Sự thay đổi vị trí của vật so với vật mốc.
D. Sự thay đổi vận tốc của vật.
Câu 3. Một chiếc máy bay mất 5h15 phút để đi đoạn đường 630km. Vận tốc trung bình của máy bay là:
A. 120km/h.
B. 2km/phút.
C. Tất cả các giá trị trên đều đúng.
D. 33,33m/s
Câu 4. Người nào dưới đây đang thực hiện công cơ học?
A. Người học sinh đang kéo nước từ dưới giếng lên.
B. Người đi xe đạp xuống dốc không cần đạp xe.
C. Người ngồi đọc báo.
D. Người lực sĩ đỡ quả tạ ở tư thế thẳng đứng.
Câu 5. Lực đẩy Acsimet phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chổ.
B. Trọng lượng riêng của chất lỏng và trọng lượng riêng của vật.
C. Trọng lượng riêng và thể tích của vật.
D. Trọng lượng của vật và thể tích của chất lỏng bị vật chiếm chổ.
Câu 6. Quán tính của một vật là:
A. Tính chất giữ nguyên vận tốc của vật.
B. Tính chất giữ nguyên quỹ đạo của vật.
C. Tất cả các tính chất trên.
D. Tính chất giữ nguyên khối lượng của vật.
Câu 7. Trường hợp nào dưới đây áp lực của người lên mặt sàn là lớn nhất?
A. Người đứng cả hai chân.
B. Người đứng cả hai chân nhưng tay cầm quả tạ.
C. Người đứng co một chân.
D. Người đứng cả hai chân nhưng cúi gập xuống.
Câu 8. Tốc độ của một ô tô là 54 km/ h. Nó tương đương với :
A. 18 m/s.
B. 3600 m/s.
C. 36 m/s.
D. 15 m/s.
Câu 9. Vật sẽ như thế nào khi chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng? Hãy chọn câu trả lời đúng.
A. Vật đang chuyển động sẽ dừng lại
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 - 2014
Môn : Vật lí (khối 8)
Thời gian : 60 phút
A – Khung ma trận:
Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Chuyển động cơ học
C2, C12
C8
C3
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
4
1
10%
2. Lực cơ
C4
C1, C6, C9
C16
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
2,5%
3
0,75
7,5%
1
1,5
15%
5
2,5
25%
3. Áp suất
C10, C11
C13, C15
C5
C14
C7
C17
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
2
2
20%
1
0,25
2,5%
1
1,5
15%
1
0,25
2,5%
1
2
20%
8
6,5
65%
T. số câu
T. số điểm
Tỉ lệ %
7
3,25
32,5%
5
2,5
25%
2
0,5
5%
3
3,75
37,5%
17
10
100%
B – Đề:
I/ Trắc Nghiệm (3 điểm). Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Tay ta cầm nắm được các vật là nhờ có:
A. Ma sát trượt.
B. Ma sát nghỉ.
C. Ma sát lăn.
D. Quán tính
Câu 2. Chuyển động cơ học là:
A. Sự thay đổi khoảng cách của vật chuyển động so với vật mốc.
B. Sự thay đổi phương và chiều của vật.
C. Sự thay đổi vị trí của vật so với vật mốc.
D. Sự thay đổi vận tốc của vật.
Câu 3. Một chiếc máy bay mất 5h15 phút để đi đoạn đường 630km. Vận tốc trung bình của máy bay là:
A. 120km/h.
B. 2km/phút.
C. Tất cả các giá trị trên đều đúng.
D. 33,33m/s
Câu 4. Người nào dưới đây đang thực hiện công cơ học?
A. Người học sinh đang kéo nước từ dưới giếng lên.
B. Người đi xe đạp xuống dốc không cần đạp xe.
C. Người ngồi đọc báo.
D. Người lực sĩ đỡ quả tạ ở tư thế thẳng đứng.
Câu 5. Lực đẩy Acsimet phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chổ.
B. Trọng lượng riêng của chất lỏng và trọng lượng riêng của vật.
C. Trọng lượng riêng và thể tích của vật.
D. Trọng lượng của vật và thể tích của chất lỏng bị vật chiếm chổ.
Câu 6. Quán tính của một vật là:
A. Tính chất giữ nguyên vận tốc của vật.
B. Tính chất giữ nguyên quỹ đạo của vật.
C. Tất cả các tính chất trên.
D. Tính chất giữ nguyên khối lượng của vật.
Câu 7. Trường hợp nào dưới đây áp lực của người lên mặt sàn là lớn nhất?
A. Người đứng cả hai chân.
B. Người đứng cả hai chân nhưng tay cầm quả tạ.
C. Người đứng co một chân.
D. Người đứng cả hai chân nhưng cúi gập xuống.
Câu 8. Tốc độ của một ô tô là 54 km/ h. Nó tương đương với :
A. 18 m/s.
B. 3600 m/s.
C. 36 m/s.
D. 15 m/s.
Câu 9. Vật sẽ như thế nào khi chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng? Hãy chọn câu trả lời đúng.
A. Vật đang chuyển động sẽ dừng lại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Văn Lọ
Dung lượng: 65,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)