Đề thi (tham khảo) L2

Chia sẻ bởi Phạm Thị Ngọc Châm | Ngày 09/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: Đề thi (tham khảo) L2 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:


Bài 1 : Để đánh số thứ tự một cuốn sách từ trang 1 đến trang 13 cần dùng bao nhiêu chữ số để đánh ?














Bài 2 : Tìm x

a) 17 + x – 25 = 36
 b ) x + 12 < 12 + 4



















 c) 13 – 7 < x < 13 – 4



























Bài 3 : Con ngỗng cân nặng 10 kg . Con ngỗng cân nặng hơn con vịt 6 kg . Con gà cân nặng ít hơn con vịt 2 kg . Hỏi con ngỗng nặng hơn con gà mấy kg ?














Bài 4 : Lan có nhiều hơn Hồng 4 bông hoa . Để hai bạn có số hoa bằng nhau thì Lan phải cho Hồng mấy bông hoa ?














Bài 5 : Ba năm nữa tổng số tuổi của hai chị em là 24 tuổi . Hỏi trước đây 2 năm tổng số tuổi của hai chị em là bao nhiêu ?















Bài 6 : An có 15 quả bóng : xanh , đỏ , vàng . Hỏi có mấy quả bóng đỏ ? Mấy quả bóng vàng ? Biết số bóng xanh là 4 quả và bóng vàng nhiều hơn bóng xanh nhưng ít hơn bóng đỏ .















Bài 1 : Dũng có 2 loại bi xanh và đỏ . Hải có 3 loại bi xanh , vàng , tím . Hỏi cả 2 bạn có bao nhiêu loại bi khác màu và đó là loại màu gì ?














Bài 2 : Toàn có 1 số bi xanh và đỏ biết rằng số bi của Toàn bé hơn 10 . Bi đỏ hơn bi xanh là 7 . Hỏi Toàn có mấy bi xanh , mấy bi đỏ .














Bài 3 : Trong dịp tết trồng cây lớp của Lan trồng được 50 cây . Lớp Tùng trồng ít hơn lớp Lan . Nếu lớp Lan cho lớp Tùng 10 cây thì số cây hai lớp bằng nhau . Hởi lớp Tùng trồng được mấy cây














Bài 4 : Nếu Toàn cho Tùng 12 hòn bi thì số bi của hai người bằng nhau và mỗi người có 24 viên bi . Hỏi trước khi cho thì Toàn có mấy viên bi ? Tùng có mấy viên bi ?














Bài 5 : An , Ba , Căn chạy thi với nhau . An không về cuối . Căn không về đầu . Ba không về đầu và cũng không về cuối . Hỏi bạn nào về thứ nhất ? Bạn nào về thứ nhì ? Bạn nào về thứ 3 ?














Bài 6 : Cộng mỗi số sau : 600 ; 811; 900; 550 ; 411 với 36 rồi lấy kết quả đó cộng với 64 . Có thể tìm nhanh kết quả cuối cùng không ?
















Bài 7 : Điền số thích hợp vào ô trống biết tổng các số trong 3 ô liền nhau bằng 20

9

5











Bài 8 : Điền số thích hợp vào ô trống biết tổng các số trong 4 ô liền nhau bằng 78

20

40











Bài 9 : Điền số thích hợp vào ô trống biết tổng các số trong 3 ô liền nhau bằng 500
150

80










Bài 10 :
a) Em hãy điền số còn lại vào ô trống của dãy số sau rồi nhận xét cách viết dãy số đó

12
24
48








b)
2
6
18








c)

24
12
6








Bài 11 : Tính theo cách hợp lý
a) 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10 + 11 + 12 + 13












b) 8 x 3 + 2 x 8 + 4 x 8











Bài 12 :
a) Điền dấu “ + ; - ; x ; : ” vào ô trống để dãy số có kết quả đúng
3 3  33  3 = 31
b
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Ngọc Châm
Dung lượng: 58,08KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)