ĐỀ THI THAM KHẢO HKI
Chia sẻ bởi Trần Đăng Tá |
Ngày 12/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI THAM KHẢO HKI thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN NGỮ VĂN 9
THỜI GIAN: 90 PHÚT
A. MA TRẬN ĐỀ
Mức độ/
Kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Văn
Câu
C2,C5,C6
C1,C3,C4
C1
7
Điểm
1,2
1,2
1,0
3,4
Tiếng Việt
Câu
C7,C10
C8,C9
4
Điểm
0,8
0,8
`1,6
Tập làm văn
Câu
C2
1
Điểm
5,0
5,0
Tổng
Số câu
5
5
2
12
Điểm
2,0
2,0
6,0
10,0
B. NỘI DUNG ĐỀ
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM ( 4,0 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,4 điểm )
Câu 1 :
Bài thơ" Đoàn thuyền đánh cá" của Huy Cận viết với nguồn cảm hứng nào?
A
Về chiến tranh
B
Về thiên nhiên, về thực tế cuộc sống lao động
C
Về thực tế cuộc sống lao động
D
Về thiên nhiên
Câu 2 :
Tác phẩm nào viết về người nông dân trong thời kì kháng chiến chống Pháp?
A
Tắt đèn- Ngô Tất Tố
B
Lão Hạc- Nam Cao
C
Lặng lẽ Sa pa- Nguyễn Thành Long
D
Làng- Kim Lân
Câu 3 :
Bài thơ "Ánh trăng" có ý nghĩa gì?
A
Gợi nhắc, củng cố người đọc tinh thần "thương người như thể thương thân"
B
Cảm xúc mạnh mẽ của tác giả trước vầng trăng
C
Gợi nhắc, củng cố người đọc thái độ"uống nước nhớ nguồn", ân nghĩa thủy chung cùng quá khứ
D
Sự hồi tưởng của tác giả về những năm tháng gian lao đã qua của cuộc đời người lính
Câu 4 :
Nguyễn Thành Long gọi truyện"Lặng lẽ Sa Pa" là "một bức chân dung".Vậy theo em đó là chân dung nhân vật nào?
A
Bác họa sĩ già
B
Anh thanh niên
C
Bác lái xe
D
Cô kĩ sư
Câu 5 :
Các sự việc và tình tiết trong"Truyện Kiều" đã diễn ra theo trình tự nào?
A
Gia biến và lưu lạc - Gặp gỡ và đính ước - Đoàn tụ
B
Gặp gỡ và đính ước - Gia biến và lưu lạc - Đoàn tụ
C
Gia biến và lưu lạc - Đoàn tụ - Gặp gỡ và đính ước
D
Gặp gỡ và đính ước - Đoàn tụ - Gia biến và lưu lạc
Câu 6 :
Nhân vật nào là nhân vật trữ tình của bài thơ "Bếp lửa"?
A
Nhân vật người bà
B
Nhân vật người cháu
C
Nhân vật người bố
D
Nhân vật người mẹ
Câu 7 :
Xác định biện pháp tu từ trongcâu sau:
"Có tài mà cậy chi tài
Chữ tài liền với chữ tai một vần"
A
Chơi chữ
B
Ẩn dụ
C
Nói quá
D
Điệp ngữ
Câu 8 :
Từ "vai" ở câu thơ"Áo anh rách vai" trong bài thơ Đồng chí- Chính Hữu được hiểu theo nghĩa nào?
A
Nghĩa gốc
B
Nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ
C
Nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ
D
Cả A,B,C đều đúng
Câu 9 :
Các thành ngữ: lắm mồm lắm miệng; câm miệng hến.
Các thành ngữ đó liên quan đến phương châm hội thoại nào?
A
Phương châm về lượng
B
Phương châm về chất
C
Phương châm quan hệ
D
Phương châm cách thức
Câu 10
Câu tục ngữ:"Gọi dạ, bảo vâng" nhắc nhỡ chúng ta điều gì khi giao tiếp?
A
Phương châm lịch sự
B
Phương châm quan hệ
MÔN NGỮ VĂN 9
THỜI GIAN: 90 PHÚT
A. MA TRẬN ĐỀ
Mức độ/
Kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Văn
Câu
C2,C5,C6
C1,C3,C4
C1
7
Điểm
1,2
1,2
1,0
3,4
Tiếng Việt
Câu
C7,C10
C8,C9
4
Điểm
0,8
0,8
`1,6
Tập làm văn
Câu
C2
1
Điểm
5,0
5,0
Tổng
Số câu
5
5
2
12
Điểm
2,0
2,0
6,0
10,0
B. NỘI DUNG ĐỀ
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM ( 4,0 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,4 điểm )
Câu 1 :
Bài thơ" Đoàn thuyền đánh cá" của Huy Cận viết với nguồn cảm hứng nào?
A
Về chiến tranh
B
Về thiên nhiên, về thực tế cuộc sống lao động
C
Về thực tế cuộc sống lao động
D
Về thiên nhiên
Câu 2 :
Tác phẩm nào viết về người nông dân trong thời kì kháng chiến chống Pháp?
A
Tắt đèn- Ngô Tất Tố
B
Lão Hạc- Nam Cao
C
Lặng lẽ Sa pa- Nguyễn Thành Long
D
Làng- Kim Lân
Câu 3 :
Bài thơ "Ánh trăng" có ý nghĩa gì?
A
Gợi nhắc, củng cố người đọc tinh thần "thương người như thể thương thân"
B
Cảm xúc mạnh mẽ của tác giả trước vầng trăng
C
Gợi nhắc, củng cố người đọc thái độ"uống nước nhớ nguồn", ân nghĩa thủy chung cùng quá khứ
D
Sự hồi tưởng của tác giả về những năm tháng gian lao đã qua của cuộc đời người lính
Câu 4 :
Nguyễn Thành Long gọi truyện"Lặng lẽ Sa Pa" là "một bức chân dung".Vậy theo em đó là chân dung nhân vật nào?
A
Bác họa sĩ già
B
Anh thanh niên
C
Bác lái xe
D
Cô kĩ sư
Câu 5 :
Các sự việc và tình tiết trong"Truyện Kiều" đã diễn ra theo trình tự nào?
A
Gia biến và lưu lạc - Gặp gỡ và đính ước - Đoàn tụ
B
Gặp gỡ và đính ước - Gia biến và lưu lạc - Đoàn tụ
C
Gia biến và lưu lạc - Đoàn tụ - Gặp gỡ và đính ước
D
Gặp gỡ và đính ước - Đoàn tụ - Gia biến và lưu lạc
Câu 6 :
Nhân vật nào là nhân vật trữ tình của bài thơ "Bếp lửa"?
A
Nhân vật người bà
B
Nhân vật người cháu
C
Nhân vật người bố
D
Nhân vật người mẹ
Câu 7 :
Xác định biện pháp tu từ trongcâu sau:
"Có tài mà cậy chi tài
Chữ tài liền với chữ tai một vần"
A
Chơi chữ
B
Ẩn dụ
C
Nói quá
D
Điệp ngữ
Câu 8 :
Từ "vai" ở câu thơ"Áo anh rách vai" trong bài thơ Đồng chí- Chính Hữu được hiểu theo nghĩa nào?
A
Nghĩa gốc
B
Nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ
C
Nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ
D
Cả A,B,C đều đúng
Câu 9 :
Các thành ngữ: lắm mồm lắm miệng; câm miệng hến.
Các thành ngữ đó liên quan đến phương châm hội thoại nào?
A
Phương châm về lượng
B
Phương châm về chất
C
Phương châm quan hệ
D
Phương châm cách thức
Câu 10
Câu tục ngữ:"Gọi dạ, bảo vâng" nhắc nhỡ chúng ta điều gì khi giao tiếp?
A
Phương châm lịch sự
B
Phương châm quan hệ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Đăng Tá
Dung lượng: 102,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)