Đề thi tham khảo
Chia sẻ bởi Nguyễn Bích Ky |
Ngày 16/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Đề thi tham khảo thuộc Hình học 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GDĐT TRẢNG BÀNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường THCS Thị Trấn Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KỲ THI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2013-2014
Môn thí: Toán 7
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ:
Câu 1: (1,5đ ) Nêu quy tắc cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng.
Áp dụng: Tính a)
b) xy3 + 4xy3 + (-6xy3)
Câu 2: (1đ) Phát biểu định lí Pytago (thuận).
Áp dụng: cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 6, AC = 8, Tính BC
Câu 3:(1,5đ) Nêu quy tắc nhân hai đơn thức.
Áp dụng: Tính
a) b)
Câu 4:(1đ)Thời gian làm một bài tập của 30 HS được ghi lại như sau :
10
5
8
8
9
7
8
9
14
8
5
7
8
10
9
8
10
7
14
8
9
8
9
9
9
9
10
5
5
14
a)Lập bảng tần số
b)Tính số trung bình cộng
Câu 5: ( 1,5 đ) Cho hai đa thức:
Hãy sắp xếp đa thức P(x) và Q(x) theo luỹ thừa giảm dần của biến x, và tìm bậc của mỗi đa thức.
Tính P(x) + Q(x), P(x) - Q(x)
Tính giá trị của P(x) và Q(x) tại x= -1
Câu 6: (1đ)
a) Tìm nghiệm của các đa thức sau: P(x) = 2x - 3
b) Chứng tỏ đa thức Q(x) = x2 + 1 không có nghiệm
Câu 6: (2,5đ) Cho tam giác ABC vuông ở C có góc A bằng Tia phân giác của góc BAC cắt tia BC ở E. Kẻ EK vuông góc với AB(KAB). Kẻ BD vuông góc với tia AE( DAE). Chứng minh:
a/ AC = AK và AE vuông góc với CK.
b/ Tam giác KAC là tam giác đều.
c/ AE > BD.
----------------------------------------------- Hết --------------------------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 7
Câu
Đáp án
Điểm
1
Nêu đúng quy tắc
a) xyz2
b) – xy3
0,5
0,5
0,5
2
Phát biểu định lí Py-ta-go (thuận) đúng
Ap dụng định lí py-ta-go vào tam giác vuông ABC, ta được
BC2=AB2+AC2
BC2= 62+82
BC2=36+64
BC2=100 BC=10
0,5
0,25
0,25
3
Nêu đúng quy tắc nhân hai đơn thức
a) x5y3
b) x3y5
0,5
0,5
0,5
4
a/ Bảng tần số
Thời gian (x)
5
7
8
9
10
14
Tần số (n)
4
3
8
8
4
3
N=30
b) Tính số trung bình cộng :
= 8,6 phút
0,5
0,5
5
a)P(x)=x5+4x4-3x3+x2-2x+1
Q(x)=4x4+x3-x2+x+2
P(x) có bậc 5
Q(x) có bậc 4
b) P(x) + Q(x)=x5+8x4-2x3-x+3
P(x) - Q(x)=x5-4x3+2x2-3x-1
c) P(-1)=10
Q(-1)=3
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
6
a)Ta có:
P(x) = 0
Vậy nghiệm của đa thức là:
Ta có :
Vậy P(x) không có nghiệm
0.25
0.25
0,25
0,25
7
Hình vẽ, GT, KL
a) * CM: cạnh huyền – góc nhọn)
Trường THCS Thị Trấn Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KỲ THI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2013-2014
Môn thí: Toán 7
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ:
Câu 1: (1,5đ ) Nêu quy tắc cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng.
Áp dụng: Tính a)
b) xy3 + 4xy3 + (-6xy3)
Câu 2: (1đ) Phát biểu định lí Pytago (thuận).
Áp dụng: cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 6, AC = 8, Tính BC
Câu 3:(1,5đ) Nêu quy tắc nhân hai đơn thức.
Áp dụng: Tính
a) b)
Câu 4:(1đ)Thời gian làm một bài tập của 30 HS được ghi lại như sau :
10
5
8
8
9
7
8
9
14
8
5
7
8
10
9
8
10
7
14
8
9
8
9
9
9
9
10
5
5
14
a)Lập bảng tần số
b)Tính số trung bình cộng
Câu 5: ( 1,5 đ) Cho hai đa thức:
Hãy sắp xếp đa thức P(x) và Q(x) theo luỹ thừa giảm dần của biến x, và tìm bậc của mỗi đa thức.
Tính P(x) + Q(x), P(x) - Q(x)
Tính giá trị của P(x) và Q(x) tại x= -1
Câu 6: (1đ)
a) Tìm nghiệm của các đa thức sau: P(x) = 2x - 3
b) Chứng tỏ đa thức Q(x) = x2 + 1 không có nghiệm
Câu 6: (2,5đ) Cho tam giác ABC vuông ở C có góc A bằng Tia phân giác của góc BAC cắt tia BC ở E. Kẻ EK vuông góc với AB(KAB). Kẻ BD vuông góc với tia AE( DAE). Chứng minh:
a/ AC = AK và AE vuông góc với CK.
b/ Tam giác KAC là tam giác đều.
c/ AE > BD.
----------------------------------------------- Hết --------------------------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 7
Câu
Đáp án
Điểm
1
Nêu đúng quy tắc
a) xyz2
b) – xy3
0,5
0,5
0,5
2
Phát biểu định lí Py-ta-go (thuận) đúng
Ap dụng định lí py-ta-go vào tam giác vuông ABC, ta được
BC2=AB2+AC2
BC2= 62+82
BC2=36+64
BC2=100 BC=10
0,5
0,25
0,25
3
Nêu đúng quy tắc nhân hai đơn thức
a) x5y3
b) x3y5
0,5
0,5
0,5
4
a/ Bảng tần số
Thời gian (x)
5
7
8
9
10
14
Tần số (n)
4
3
8
8
4
3
N=30
b) Tính số trung bình cộng :
= 8,6 phút
0,5
0,5
5
a)P(x)=x5+4x4-3x3+x2-2x+1
Q(x)=4x4+x3-x2+x+2
P(x) có bậc 5
Q(x) có bậc 4
b) P(x) + Q(x)=x5+8x4-2x3-x+3
P(x) - Q(x)=x5-4x3+2x2-3x-1
c) P(-1)=10
Q(-1)=3
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
6
a)Ta có:
P(x) = 0
Vậy nghiệm của đa thức là:
Ta có :
Vậy P(x) không có nghiệm
0.25
0.25
0,25
0,25
7
Hình vẽ, GT, KL
a) * CM: cạnh huyền – góc nhọn)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Bích Ky
Dung lượng: 112,52KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)