đê thi tham khảo 4

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hà | Ngày 09/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: đê thi tham khảo 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:



HỌ TÊN : ………………………................
………………………………....................
LỚP :……………………………………....
TRƯỜNG : …………………………..........
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
MÔN TOÁN LỚP 4
Năm học 2013 - 2014
(Thời gian làm bài : 40 phút)
STT



MẬT MÃ





ĐIỂM




NHẬN XÉT
MẬT MÃ



STT


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ......... / 4 ĐIỂM


........ / 1đ Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Số bé nhất trong các số 95022 ; 90252 ; 90225 ; 90522
A. 95022 B. 90252 C. 90225 D. 90522
Một hình chữ nhật có chiều dài 8 cm, chiều rộng 5 cm.Vậy diên tích của hình đó là: A.13 cm2 B. 26 cm2 C. 40 cm2 D. 40 cm

........ / 2đ Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Số liền sau của số 30599 là 30600
b) Một hình vuông có cạnh 8cm. Vậy chu vi của hình chữ nhật đó là 24cm
c) Trong cùng một năm, ngày 28 tháng 8 là thứ sáu thì ngày 1 tháng 9 là thứ ba
d) Chữ số 4 trong số 2457 có giá trị là 40

........ / 2đ Câu 2: Điền dấu > , < , = vào chỗ trống:
a) 4545 m + 455 m 3000 m b) 5m 9cm 590 cm
c) 36 kg : 6 800 g d) 1 giờ 20 phút 90 phút




THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHỎANG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT






---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6điểm)
........ / 2 đ Câu 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
4528 + 3146 5943 – 729 1603 x 4 4218 : 6

......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................,.........................................................................................................................................................................................................................
....... / 2đ Câu 2:
Tính giá trị biểu thức (2 điểm) b) Tìm X :
9601 - 4503 : 3 X : 7 = 142

..................................................................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................................................

. ......./ 2đ Câu 4: Giải toán:
Có 104 kg đường được chia đều vào 8 túi. Hỏi 4 túi có bao nhieu ki-lô-gam đường?
Giải

............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
HẾT


HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
MÔN TOÁN LỚP 4
Năm học : 2013 – 2014

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ___ / 4 điểm
Câu1: (1điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Mỗi đáp án đúng được 0.5 điểm : 0,5đ x 2 = 1đ
a) D b) C
Câu 2: (2 điểm) HS điền đúng mỗi ô đạt 0.5đ: 0,5đ x 4 = 2đ
a) Đ b) S c) Đ d) S
Câu 3: HS điền đúng mỗi câu được 0,5điểm : 0,5đ x 4 = 2đ
a) = b) > c) = d) <
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ___ / 6 điểm
Câu1: Đặt tính tính (2 điểm)
- Học sinh đặt tính đúng và tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm: 0,5đ x 4 = 2 đ
- Nếu học sinh đặt tính không thẳng hàng thì 2 bài trừ 0.5 đ
- Nếu học sinh đặt tính đúng nhưng kết quả sai thì không cho điểm
4528 + 3146 = 7674 5945 – 729 = 5214 1603 x 4 = 6412 4218 : 6 = 703
Câu 2: Tính (2 điểm) HS tính đúng mỗi bài được 1 điểm
HS thực hiện mỗi bước tính đúng ở mỗi bài được 0,5đ.
Tính giá trị biểu thức b) Tìm X :
9601 - 4503 : 3 = 9601 - 1501 X : 7 = 142
= 8100 X = 994
Câu 3: Bài giải (2 điểm)
Số ki-lô-gam đường một túi ( hoặc Một túi ) có là:
104 : 8 = 13 (kg)
Số ki-lô-gam đường 4 túi ( hoặc Bốn túi ) có là:
13 x 4 = 52 (kg)
Đáp số: 24 kg (hoặc 24 kg đường)
HS viết đúng mỗi lời giải được 0.5 đ
đúng mỗi phép tính được 0.5 điểm
Lời giải đúng, phép tính đúng, kết quả sai được 1 đ cả bài.
Thiếu đáp số, thiếu hoặc sai tên đơn vị trừ 0,5 đ/ cả bài.
Sai lời giải, phép tính đúng, không được điểm.

GV soạn: Hoàng Oanh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hà
Dung lượng: 82,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)