đề thi tất cả các môn trong năm học

Chia sẻ bởi Nguyễn Trường Trung | Ngày 09/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: đề thi tất cả các môn trong năm học thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II

Phần 1:Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Trong các hình dưới đây hình thoi làøhình:



A B C
Câu 2:Cho các số : 317 ; 402 ; 370; 501 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 501; 402; 370; 317 B. 317 ; 402 ; 370; 501 C. 317; 370 ; 402; 501
Câu 3. Tìm y, biết 13 < y < 20 và y là số chia hết cho 2 và 3:
A. 15 B. 18 C. 16
Câu4. Số thích hợp để viết vào dấu chấm của phép so sánh  =  là:
A. 4 B. 7 C. 28
Phần II:Thực hiện các bài tập sau
Bài 1. Tính
a)  + =
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b)  - =
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
c)   =
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
d)    : =
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: Một đám đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 6m.Chiều rộng bằng  chiều dài. Tính diện tích đám đất hình chữ nhật đó.
…………………………………………………………………………………………GIẢI……………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3:Tính bằng cách thuận tiện nhất:
128 x 32 + 128 x68=…………………………………………………………………………………………………………………………………………………


ĐÁP ÁN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2008 -2009
Môn : Toán (Lớp 4) ; Thời gian : 40 phút

Phần I:(4đ) Mỗi câu đúng được 1đ
Câu 1: A
Câu 2: C
Câu 3: B
Câu 4: B
Phần II(6đ)
Bài 1: Mỗi phép tính thực hiện đúng được 0,75đ
a)  + = 20/24 + 21/24= 41/24
b)  - =30/40 – 24/40= 6/40= 3/20
c)   =15/55
d)    : =8/15 :8/15=1
Bài 2: (2đ) Giải

Ta có sơ đồ: Chiều rộng:
Chiều dài:

Hiệu số phần bằng nhau:
5 – 3 = 2(phần)
Chiều rộng của đám đất hình chữ nhật là:
(6 : 2 ) x 3 = 9 (m)
Chiều dài của đám đất hình chữ nhật đó là:
9 + 6 = 15(m)
Diện tích của đám đất hình chưc nhật đó là:
15 x 9 = 135(m2)
Đáp số: 135m2

Bài 3:(1đ) 128 x 32 + 128 x 68 = 128 x( 32 + 68 )
= 128 x 100
= 12800

Trường tiểu học Võ Thị Sáu
Họ tên : ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ; NĂM HỌC 2008-2009
Lớp : 4 Môn: TIẾNG VIỆT Lớp 4
Thời gian : 25 phút

A/ Đọc thầm : Học sinh đọc thầm bài văn sau đây

CON SƠN DƯƠNG
Sông Nha Trang sau mùa mưa lụt tháng mười, nước lại trong xanh êm đềm trôi giữa Hòn Thơm và làng quê rợp bóng luỹõ tre, hàng dừa, vườn cây ăn trái, rộn rã tiếng chim gọi bình minh. Ngày chủ nhật, nghỉ học, Trọng Nghĩa cùng em gái Minh Đức, xin phép ba mẹ bơi ghe men theo bờ sông câu cá luối, cá đỏ mang. Sau khi theo nước lụt đi sinh đẻ, trên đường về nguồn, cá đói nên ăn mồi dữ lắm. Hai anh em vừa cột ghe dưới lùm tre, chỗ nước sâu và êm. Minh Đức bổng thảng thốt:
- Anh Nghĩa, con nghé bị trói!
- Con sơn dương em ạ. Lông nó màu xám đen, chân nhỏ, đuôi ngắn, mới nhú sừng. Trời ơi! Mấy ông bợm nhậu định làm thịt nó. Em thấy không? Họ đang mài dao, chất rơm sau quán kia kìa!
- Nó chết ư? Tội nghiệp nó quá!
- Em mở sẵn dây, níu ghe sát bờ. Anh bò lên cứu nó.
- Họ đánh chết anh ơi! Những người say xỉn hung lắm!
- Dù sao, cũng không để cho họ giết nó.
Đâm ghe vào sâu trong hói Bà Kỳ, hai anh em hì hạch khiêng con sơn dương lên bờ,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Trường Trung
Dung lượng: 399,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)