Đề thi tập trung Hóa 9 - 2008-2009 PGD
Chia sẻ bởi Bùi Văn Út |
Ngày 15/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Đề thi tập trung Hóa 9 - 2008-2009 PGD thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Câu 1. Ở điều kiện thích hợp clo phản ứng được với tất cả các dãy chất nào?
A. Fe, KOH, H2O , O2 B. H2, Ca, CuO, Fe2O3
C. H2, Ca, H2O , NaOH D. HCl, Na2O, CuO, Al2O3
[
]
Câu 2. Phi kim có tính chất hoá học như tác dụng với:
A. Kim loại, Oxit Bazơ, Oxi B. Kim loại, Hidrô, Oxi.
C. Kim loại, Bazơ, Oxi D. Kim loại, Muối, Oxi.
[
]
Câu 3. Ở điều kiện thích hợp, cacbon phản ứng được với tất cả các dãy chất?
A. H2, Ca, CuO, Fe2O3 B. HCl, Ca, Na2O, Al2O3.
C. HCl, Ca, Na2O, Al2O3 D. HCl, Na2O, CuO, Al2O3.
[
]
Câu 4. Dãy chất nào đều làm mất màu dung dịch Br2 ở điều kiện thường?
A. CH4, C6H6 . B. C2H4 , C2H2 . C. CH4, C2H4 . D. C6H6 , C2H4.
[
]
Câu 5. Trong 1 chu kì :
A. Bắt đầu là kim loại sau đó tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần.
B. Bắt đầu là phi kim sau đó tính phi kim tăng dần, tính kim loại giảm dần.
C. Bắt đầu là kim loại sau đó tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.
D. Bắt đầu là phi kim sau đó tính kim loại giảm dần, tính kim loại tăng dần.
[
]
Câu 6. Hãy chỉ ra các chất đều là hiđrô-cacbon trong các chất sau:
A. Mêtan, êtilen, Benzen. B. Rượu Êtylic, Axit Axêtic, Glucozơ.
C. Protêin, tinh bột, Xenlulozơ, P.E D. Êtyl axêtat, chất béo.
[
]
Câu 7. Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân:
A. Tinh bột, Xenlulozơ, P.V.C
B. Tinh bột, Xenlulozơ , Protein, Saccarôzơ , Chất béo.
C. Tinh bột, Xenlulozơ , Protein, Saccarôzơ , Glucozơ.
D. Tinh bột, Xenlulozơ , Protein, Saccarôzơ , P.E.
[
]
Câu 8. Một hợp chất hữu cơ có số nguyên tử H bằng số nguyên tử C và làm mất màu dung dịch Br2 đó là:
A. Mêtan B. Êtylen C. Axetylen D. Benzen
[
]
Câu 9. Trong các chất sau: Mg, Cu, MgO, KOH, Na2SO3, thì CH3COOH tác dụng được với:
A. Tất cả các chất B. MgO, KOH, Na2SO3, Cu.
C. MgO, KOH, Na2SO3, Mg D. Mg, Cu, MgO, KOH.
[
]
Câu 10. Biết 0,02 mol hiđrôcacbon X có thể tác dụng tối đa với 200 ml dd Br2 0,1 M. Vậy X là hiđrôcacbon nào sau đây:
A. Mêtan B. Êtylen. C. Axetylen D. Benzen.
[
]
Câu 11. Khi cho 4,6 g rượu êtylic tác dụng với kim loại Na thoát ra 1 thể tích khí H2 ( đktc) là:
A. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 3,36 lít D. 0,56 lít.
[
]
Câu 12. Tìm phương trình hoá học đúng trong các phương trình hoá học sau ( coi như đkpư có đầy đủ):
A. CH4 + Cl2 ( CH2Cl2 + H2 B. CH4 + Cl2 ( CH2 + HCl
C. CH4 + Cl2 ( CH3Cl + H2 D. CH4 + Cl2 ( CH3Cl + HCl
[
]
Câu 13. Cấu tạo đặc biệt của phân tử Benzen là:
A. Phân tử có vòng 6 cạnh. B. Phân tử có 3 liên kết đôi. C. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa 3 liên kết đơn xen kẻ 3 liên kết đôi. D. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa 3 liên kết đơn xen kẻ 3 liên kết ba.
[
]
Câu 14. Hãy chỉ ra các chất đều là este trong các chất sau:
A. Mêtan, êtilen, benzen B. Rượu êtylic, axit axêtic, glucozơ.
C. Protêin, tinh bột, xenlulozơ , PE D. Êtyl axêtat, chất béo.
[
]
Câu 15. Hãy chỉ ra các chất đều là Polime trong các chất sau:
A. Mêtan, êtilen, Benzen B. Rượu Êtylic, Axit Axêtic , Glucozơ.
C. Protêin
A. Fe, KOH, H2O , O2 B. H2, Ca, CuO, Fe2O3
C. H2, Ca, H2O , NaOH D. HCl, Na2O, CuO, Al2O3
[
]
Câu 2. Phi kim có tính chất hoá học như tác dụng với:
A. Kim loại, Oxit Bazơ, Oxi B. Kim loại, Hidrô, Oxi.
C. Kim loại, Bazơ, Oxi D. Kim loại, Muối, Oxi.
[
]
Câu 3. Ở điều kiện thích hợp, cacbon phản ứng được với tất cả các dãy chất?
A. H2, Ca, CuO, Fe2O3 B. HCl, Ca, Na2O, Al2O3.
C. HCl, Ca, Na2O, Al2O3 D. HCl, Na2O, CuO, Al2O3.
[
]
Câu 4. Dãy chất nào đều làm mất màu dung dịch Br2 ở điều kiện thường?
A. CH4, C6H6 . B. C2H4 , C2H2 . C. CH4, C2H4 . D. C6H6 , C2H4.
[
]
Câu 5. Trong 1 chu kì :
A. Bắt đầu là kim loại sau đó tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần.
B. Bắt đầu là phi kim sau đó tính phi kim tăng dần, tính kim loại giảm dần.
C. Bắt đầu là kim loại sau đó tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.
D. Bắt đầu là phi kim sau đó tính kim loại giảm dần, tính kim loại tăng dần.
[
]
Câu 6. Hãy chỉ ra các chất đều là hiđrô-cacbon trong các chất sau:
A. Mêtan, êtilen, Benzen. B. Rượu Êtylic, Axit Axêtic, Glucozơ.
C. Protêin, tinh bột, Xenlulozơ, P.E D. Êtyl axêtat, chất béo.
[
]
Câu 7. Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân:
A. Tinh bột, Xenlulozơ, P.V.C
B. Tinh bột, Xenlulozơ , Protein, Saccarôzơ , Chất béo.
C. Tinh bột, Xenlulozơ , Protein, Saccarôzơ , Glucozơ.
D. Tinh bột, Xenlulozơ , Protein, Saccarôzơ , P.E.
[
]
Câu 8. Một hợp chất hữu cơ có số nguyên tử H bằng số nguyên tử C và làm mất màu dung dịch Br2 đó là:
A. Mêtan B. Êtylen C. Axetylen D. Benzen
[
]
Câu 9. Trong các chất sau: Mg, Cu, MgO, KOH, Na2SO3, thì CH3COOH tác dụng được với:
A. Tất cả các chất B. MgO, KOH, Na2SO3, Cu.
C. MgO, KOH, Na2SO3, Mg D. Mg, Cu, MgO, KOH.
[
]
Câu 10. Biết 0,02 mol hiđrôcacbon X có thể tác dụng tối đa với 200 ml dd Br2 0,1 M. Vậy X là hiđrôcacbon nào sau đây:
A. Mêtan B. Êtylen. C. Axetylen D. Benzen.
[
]
Câu 11. Khi cho 4,6 g rượu êtylic tác dụng với kim loại Na thoát ra 1 thể tích khí H2 ( đktc) là:
A. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 3,36 lít D. 0,56 lít.
[
]
Câu 12. Tìm phương trình hoá học đúng trong các phương trình hoá học sau ( coi như đkpư có đầy đủ):
A. CH4 + Cl2 ( CH2Cl2 + H2 B. CH4 + Cl2 ( CH2 + HCl
C. CH4 + Cl2 ( CH3Cl + H2 D. CH4 + Cl2 ( CH3Cl + HCl
[
]
Câu 13. Cấu tạo đặc biệt của phân tử Benzen là:
A. Phân tử có vòng 6 cạnh. B. Phân tử có 3 liên kết đôi. C. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa 3 liên kết đơn xen kẻ 3 liên kết đôi. D. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa 3 liên kết đơn xen kẻ 3 liên kết ba.
[
]
Câu 14. Hãy chỉ ra các chất đều là este trong các chất sau:
A. Mêtan, êtilen, benzen B. Rượu êtylic, axit axêtic, glucozơ.
C. Protêin, tinh bột, xenlulozơ , PE D. Êtyl axêtat, chất béo.
[
]
Câu 15. Hãy chỉ ra các chất đều là Polime trong các chất sau:
A. Mêtan, êtilen, Benzen B. Rượu Êtylic, Axit Axêtic , Glucozơ.
C. Protêin
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Văn Út
Dung lượng: 64,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)