Đề thi T&TV cuối kì II - Lớp 4 - Dự kiến
Chia sẻ bởi Phạm Xuân Toạn |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề thi T&TV cuối kì II - Lớp 4 - Dự kiến thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Họ và tên .............................................................
Thứ …… ngày … tháng 5 năm 2013
Lớp : 4....... Trường TH Trần Hưng Đạo
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2012– 2013
MÔN TOÁN (Đ1)
(Thời gian 40 phút – không kể thời gian phát đề )
Điểm
phê của cô giáo
…………………………………………………………………….....
……………………………………………………………...………..
PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái (a;b; c) đặt trước ý trả lời đúng :
Bài 1 : (1 điểm)
A . Phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình dưới đây là :
a. b. c. d.
B. Phân số Hai mươi lăm phần tám mươi tư được viết là :
ab. c. d.
Bài 2: (1 điểm)
A . Kết quả phép cộng : + là : a. b. c. d.
B . Kết quả phép tính : : 5 là : a. b. c. 3 d.
Bài 3 : (1 điểm)
A. Trong các phân số sau, phân số lớn nhất là : a. b. c. d.
B. Phân số bằng phân số nào? a. b. c. d.
PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1 : (1 điểm) Tìm x, biết :
a. x + = b. x x = 6
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Bài 2 : (2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 9kg 78 g = ………………g . b. 2 giờ 5 phút = ………………phút
c. 1m2 5 dm2 = …......... dm2 . d. 13 km 2m = ............................ m.
Bài 3 : (1 điểm)
a) Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm : N
A B
M P
C 5cm D Q
Hình 1 là hình ………………… Hình 2 là hình …………………
b) Cho MP = 8cm và NQ = 3cm.
Diện tích của hình ABCD là ………………. Diện tích của hình MNPQ là ………………
Bài 4: ( 2 điểm ) Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 125 cm . Chiều rộng bằng chiều dài . Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó .
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Bài 5 : (1 điểm) Hiện nay mẹ hơn con 26 tuổi. Sau 3 năm nữa tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Họ và tên .............................................................
Thứ …… ngày … tháng 5 năm 2013
Lớp : 4....... Trường TH Trần Hưng Đạo
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2012– 2013
MÔN TOÁN (Đ2)
(Thời gian 40 phút – không kể thời gian phát đề )
Điểm
phê của cô giáo
…………………………………………………………………….....
……………………………………………………………...………..
PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái (a;b; c) đặt trước ý trả lời đúng :
Bài 1 : (1 điểm)
A . Phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình dưới đây là :
a. b. c. d.
B. Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là :
ab. c. d.
Bài 2: (1 điểm)
A . Kết quả phép cộng : + là : a. b. c. d.
B . Kết quả phép tính : : 4 là : a. b. c. d.
Bài 3 : (1 điểm)
A. Trong các phân số sau, phân số bé nhất là : a. b. c. d.
B. Phân số bằng phân số nào? a. b. c. d.
PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1 : (1 điểm) Tìm x, biết :
a. x - = b. x : = 16
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Bài 2 : (2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 1kg30 g = ………………g . b. 1 giờ 15 phút = ………………phút
c. 2m2 49 dm2 = …......... dm2 . d. 2km 13m = ............................
Thứ …… ngày … tháng 5 năm 2013
Lớp : 4....... Trường TH Trần Hưng Đạo
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2012– 2013
MÔN TOÁN (Đ1)
(Thời gian 40 phút – không kể thời gian phát đề )
Điểm
phê của cô giáo
…………………………………………………………………….....
……………………………………………………………...………..
PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái (a;b; c) đặt trước ý trả lời đúng :
Bài 1 : (1 điểm)
A . Phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình dưới đây là :
a. b. c. d.
B. Phân số Hai mươi lăm phần tám mươi tư được viết là :
ab. c. d.
Bài 2: (1 điểm)
A . Kết quả phép cộng : + là : a. b. c. d.
B . Kết quả phép tính : : 5 là : a. b. c. 3 d.
Bài 3 : (1 điểm)
A. Trong các phân số sau, phân số lớn nhất là : a. b. c. d.
B. Phân số bằng phân số nào? a. b. c. d.
PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1 : (1 điểm) Tìm x, biết :
a. x + = b. x x = 6
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Bài 2 : (2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 9kg 78 g = ………………g . b. 2 giờ 5 phút = ………………phút
c. 1m2 5 dm2 = …......... dm2 . d. 13 km 2m = ............................ m.
Bài 3 : (1 điểm)
a) Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm : N
A B
M P
C 5cm D Q
Hình 1 là hình ………………… Hình 2 là hình …………………
b) Cho MP = 8cm và NQ = 3cm.
Diện tích của hình ABCD là ………………. Diện tích của hình MNPQ là ………………
Bài 4: ( 2 điểm ) Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 125 cm . Chiều rộng bằng chiều dài . Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó .
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Bài 5 : (1 điểm) Hiện nay mẹ hơn con 26 tuổi. Sau 3 năm nữa tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Họ và tên .............................................................
Thứ …… ngày … tháng 5 năm 2013
Lớp : 4....... Trường TH Trần Hưng Đạo
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2012– 2013
MÔN TOÁN (Đ2)
(Thời gian 40 phút – không kể thời gian phát đề )
Điểm
phê của cô giáo
…………………………………………………………………….....
……………………………………………………………...………..
PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái (a;b; c) đặt trước ý trả lời đúng :
Bài 1 : (1 điểm)
A . Phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình dưới đây là :
a. b. c. d.
B. Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là :
ab. c. d.
Bài 2: (1 điểm)
A . Kết quả phép cộng : + là : a. b. c. d.
B . Kết quả phép tính : : 4 là : a. b. c. d.
Bài 3 : (1 điểm)
A. Trong các phân số sau, phân số bé nhất là : a. b. c. d.
B. Phân số bằng phân số nào? a. b. c. d.
PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1 : (1 điểm) Tìm x, biết :
a. x - = b. x : = 16
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Bài 2 : (2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 1kg30 g = ………………g . b. 1 giờ 15 phút = ………………phút
c. 2m2 49 dm2 = …......... dm2 . d. 2km 13m = ............................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Xuân Toạn
Dung lượng: 81,75KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)