DE THI T.A H.KI 1.GRADE 6

Chia sẻ bởi lê văn bang | Ngày 10/10/2018 | 60

Chia sẻ tài liệu: DE THI T.A H.KI 1.GRADE 6 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:


PHÒNG GD&ĐT ................ KIỂM TRA HỌC KỲ I - Năm học 200_-200_
TRƯỜNG THCS .................. Môn TIẾNG ANH Lớp 6 (Thời gian làm bài: 45 phút)

ĐỀ CHÍNH THỨC

I/ Chọn từ đúng để hoàn thành câu. Chép từ cần chọn vào giấy làm bài. (4,0đ)
1. That is my sister. _____ is thirty-five. ( She / Her / His )
2. What _____ she do? - She is a nurse. ( is / do / does )
3. Where does she work? - She works _____ a hospital? ( in / on / at )
4. _____ does she go to work? - By motorbike. ( What time / Where / How )
5. _____ do you spell her name? - It’s T-I-E-N ( What / How / Who )
6. We _____ a house in the country. ( have / are / live )
7. What do you do after school? - I _____ TV. ( watch / am watching / watches )
8. What are you doing? - I _____ TV. ( watch / am watching / watches )
II/ Nối mỗi câu hỏi với một câu trả lời thích hợp (1,5 điểm)

0. Where do you live?
1. Does your house have a yard?
2. What is there near you house?
3. What time do you go to school?
4. Do you go to school by bike?
5. Is your school big?
6. When do you have English classes?
a. On Monday and Friday.
b. Yes, it is.
c. Yes, it does.
d. Yes, I do.
e. There’s a restaurant and a temple.
f. In the town.
g. At half past six every morning.

 Trả lời: 0+_f ; 1+ __; 2 + __; 3 + __; 4 + __; 5 + __; 6 + __
III. Đọc đoạn văn sau.
Hi. My name is Mai. I`m eleven. I`m in grade 6. I live in a small house in the city. My house is next to a drugstore. To the left of my house there is a police station. There is a bakery opposite my house.
Every morning I get up at five forty-five. I take a shower and get dressed. I have breakfast at six fifteen. I go to school at six thirty. The school is near my house. Classes start at seven and finish at eleven fifteen. After school I read and play games.
Trả lời 6 câu hỏi vào giấy làm bài. (3,0điểm)
1. Where does Mai live? 4. What time does Mai get up?
2. Is her house big? 5. Does she live near her school?
3. Where is the police station? 6. What does she do after school?
IV. Trả lời câu hỏi về bản thân em. Ghi câu trả lời vào giấy làm bài (1.5 điểm)
1. What grade are you in?
2. Which school do you go to?
3. How do you go to school?
-----Hết-----











HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 200_-200_
MÔN TIẾNG ANH LỚP 6

I/ Điền từ (4,0 điểm): Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
1. She 3. in 5. How 7. watch
2. does 4. How 6. have 8. am watching
II/ Nối câu hỏi - trả lời (1,5 điểm): Nối đúng mỗi cặp câu 0,25 điểm.
1. c 2. e 3. g 4. d 5. b 6. a
III/ Trả lời 6 câu hỏi đọc hiểu (3,0 điểm): Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
1. She lives (in a small house) in the city.
2. No, it isn’t.
3. It/The police station is to the left of her/Mai’s house.
(To the left of her/Mai’s house there is a police station.) = 0,25
4. She gets up at five forty-five/5.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: lê văn bang
Dung lượng: 54,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)