Đề thi sử - địa lớp 4 - HK1

Chia sẻ bởi Ngô Thị Kim Chính | Ngày 09/10/2018 | 93

Chia sẻ tài liệu: Đề thi sử - địa lớp 4 - HK1 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

MA TRẬN VÀ ĐỀ THI LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ HỌC KÌ I – LỚP 4

Mạch kiến thức kĩ năng
Số câu và số điểm
M1
M2
M3
M4
Tổng



TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL

1. Buổi đầu dựng nước và giữ nước.
(Khoảng năm 700TCN đến năm 179 TCN)
Câu số
1







1



Số điểm
1







1


2. Hơn một nghìn năm đấu tranh giành lại độc lập.
(Từ năm 179 TCN đến năm 938)
Câu số
2




4


1
1


Số điểm
1




1


1
1

3. Nước Đại Việt thời Lý.
(Từ năm 1009 đến năm 1226
Câu số


3


5


1
1


Số điểm


1


1


1
1

4. Dãy Hoàng Liên Sơn.
Câu số
6







1



Số điểm
1







1


5. Trung du bắc Bộ
Câu số


7


9

10
1
2


Số điểm


1


1

1
1
2

6. Tây Nguyên
Câu số


8





1



Số điểm


1





1


Tổng
Số câu
3

3


3

1
6
4


Số điểm
3

3


3

1
6
4










UBND HUYỆN HÀM THUẬN NAM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – LỚP 4
TRƯỜNG TH HÀM MỸ 2 Năm học: 2017 – 2018
Môn: Lịch sử & Địa lý
Thời gian: 40 phút

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (Câu 1,2,3,6,7,8)
I. PHẦN LỊCH SỬ:
Câu 1a. Kinh đô của nước Âu Lạc là: (0.5điểm)
A/ Phú Thọ B/ Cổ Loa C/ Huế D/ Hoa Lư
b. Người đứng đầu nước Văn Lang là: (0.5điểm)
A/ Vua Hùng B/ An Dương Vương C/ Triệu Đà D/ Trọng Thủy
Câu 2a. Chiến thắng Bạch Đằng do ai lãnh đạo? (0.5điểm)
A/ An Dương Vương B/ Trưng Trắc
C/ Trưng nhị D/ Ngô Quyền
b. Sau hơn 1000 năm đô hộ của quân Nam Hán, nước ta giành được độc lập vào năm nào? (0.5điểm)
A/ Năm 179 TCN B/ Năm 700 TCN C/ Năm 938 D/ Năm 40
Câu 3: Bài thơ Nam quốc sơn hà do ai sáng tác? (1điểm)
A/ Lý Công Uẩn B/ Lý Thường kiệt
C/ Lý Thánh Tông D/ Lý Nhân Tông
Câu 4: Em hãy nêu ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng năm 938. (1điểm)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5: Vì sao Lý Thái Tổ dời đô ra Thăng Long (Hà Nội)? (1điểm)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
II. PHẦN ĐỊA LÍ:
Câu 6a. Dãy núi Hoàng Liên Sơn nằm ở đâu? (0.5điểm)
A/ Giữa sông Thái Bình và sông Hồng.
B/ Giữa sông Hồng và sông Đà
C/ Giữa sông Đà và sông Thái Bình.
D/ Giữa sông Lam và sông Thái Bình.
b. Người dân ở Hoàng Liên Sơn thường đến chợ phiên bằng phương tiện gì?
(0.5điểm)
A/ Ngựa B/ Xe ô tô C/ Tàu hỏa D/ Máy bay.
Câu 7a. Biểu tượng từ lâu của trung du Bắc bộ là: (0.5điểm)
A/ Cánh đồng lúa B/ Đồi thông xanh rì rào
C/ Đồi cọ và rừng chè D/ Đồi cọ và rừng cao su.
b. Ý nào sau đây miêu tả đúng về vùng trung du Bắc Bộ? (0.5 điểm)
A/ Vùng đồi với các đỉnh nhọn, sườn thoải.
B/ Vùng núi với các đỉnh tròn, sườn thoải.
C/ Vùng đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải.
D/
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Thị Kim Chính
Dung lượng: 74,50KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)