đề thi sinh lớp 7 HKII
Chia sẻ bởi Nguyễn Hùng |
Ngày 15/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: đề thi sinh lớp 7 HKII thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC
MÔN : Sinh
Thời gian : 45 phút (không tính thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê giáo viên
Đề 1:
I/ Trắc nghiệm (3đ)
Khoanh tròn vào chữ cái có ý trả lời đúng nhất .
Cá voi xanh là động vật thuộc lớp :
a. Lớp cá b. Lớp bò sát c. Lớp thú
2. Thân nhiệt của các động vật sau đây là ổn định trong điều kiện môi trường thay đổi :
a. Cá chép b. Ếch đồng c. Thằn lằn bóng đuôi dài d. Chim bồ câu
3. Cách cất cánh của dơi là :
a. Chạy lấy đà b. Dùng 2 chân sau nhún mình đẩy cơ thể c. Rời vật bám
4. Động vật nào sau đây có đời sống vừa ở nước vừa ở cạn ?
a. Thằn lằn bóng đuôi dài b. Ếch đồng c. Cá chép d. Chim bồ câu
5. Thằn lằn bóng đuôi dài là động vật thuộc bộ :
a. Bộ cá sấu b. Bộ rùa c. Bộ có vảy
6. Lợn rừng thuộc bộ :
a. Bộ guốc lẻ b. Bộ voi c. Bộ guốc chẳn
II/ Tự luận (7đ)
1. Điền vào phần còn trống (bằng từ hoặc cụm từ ) thích hợp về đặc điểm chung của lớp chim
- Chim là động vật có xương sống, mình có (1)………………………………..bao phủ; chi trước biến đổi thành (2) …………………… ; có mỏ sừng, hàm không có (3) ………………………..; phổi có (4) …………………………… …………………; có túi khí tham gia hô hấp; tim có(5) …………….ngăn; máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể; trứng có vỏ đá vôi, được ấp nhờ thân nhiệt của bố, mẹ, thân nhiệt của chim là (6)……………………………….…
2. Trình bày các đặc điểm ( bộ lông, chi trước, chi sau, mũi) của thỏ, thích nghi với đời sống và tập tính lẫn trốn kẻ thù ?
3. Tại sao thằn lằn trú đông trong hang đất khô mà không trú đông trong hang đất ẩm ướt hoặc vùi mình trong bùn như ếch đồng ?
Bài làm
TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN THI KIỂM TRA HỌC KÌ I
HỌ VÀ TÊN : …………………………………………………. Năm học :
Lớp : 7 Môn :Sinh .
Thời gian : 45 Phút không kể thời gian phát đề.
Điểm
Lời phê của giáo viên .
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Hãy chọn câu trả lời mà em cho là đúng nhất .
Câu 1:Trùng sốt rét vào cơ thể con người bằng con đường nào ?
a./ Qua ăn uống . ; b./ Qua hô hấp . ; c./ Qua máu .
Câu 2 mực và Ốc sên thuộc ngành thân mềm vì:
a./ Thân mềm, không phân đốt . b./ Có khoang áo phát triển. c/ Cả a và b đều đúng.
Câu 3 : Cấu tạo cơ thể của các đại diện thuộc lớp sâu bọ gồm có :
a./ Hai phần :đầu –ngực và bụng. b./ Ba phần :đầu ,ngực và bụng.
c./ Hai phần :đầu và bụng. d/ Cả a và b đều đúng.
PHẦN TỰ LUẬN (7.0 điểm)
Câu 1: (3.0điểm) Trình bày đặc điểm chung của lớp sâu bọ ?
Câu 2: (2.0điểm) Tìm chứ c năng phù hợp với tên bộ phận của nhện để điền vào kết quả .
Têân bộ phận
Chức năng .
Kết quả
1/ Đôi kìm có tuyến độc
2/ Đôi chân xúc giác phủ đầy lông.
3/ Có 4 đôi chân bò.
4/ Đôi khe thở .
Hô hấp
Di chuyển chăng lưới.
Bắt mồi và tự vệ.
Cảm giác về khứu giác ,xúc giác.
1………………………..
2……………………….
3……………………..
4……………………..
Câu 3: (2.0điểm) Vì sao khi trời mưa nhiều, giun đất thường ngoi lên mặt đất ?
Bài làm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
MÔN : Sinh
Thời gian : 45 phút (không tính thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê giáo viên
Đề 1:
I/ Trắc nghiệm (3đ)
Khoanh tròn vào chữ cái có ý trả lời đúng nhất .
Cá voi xanh là động vật thuộc lớp :
a. Lớp cá b. Lớp bò sát c. Lớp thú
2. Thân nhiệt của các động vật sau đây là ổn định trong điều kiện môi trường thay đổi :
a. Cá chép b. Ếch đồng c. Thằn lằn bóng đuôi dài d. Chim bồ câu
3. Cách cất cánh của dơi là :
a. Chạy lấy đà b. Dùng 2 chân sau nhún mình đẩy cơ thể c. Rời vật bám
4. Động vật nào sau đây có đời sống vừa ở nước vừa ở cạn ?
a. Thằn lằn bóng đuôi dài b. Ếch đồng c. Cá chép d. Chim bồ câu
5. Thằn lằn bóng đuôi dài là động vật thuộc bộ :
a. Bộ cá sấu b. Bộ rùa c. Bộ có vảy
6. Lợn rừng thuộc bộ :
a. Bộ guốc lẻ b. Bộ voi c. Bộ guốc chẳn
II/ Tự luận (7đ)
1. Điền vào phần còn trống (bằng từ hoặc cụm từ ) thích hợp về đặc điểm chung của lớp chim
- Chim là động vật có xương sống, mình có (1)………………………………..bao phủ; chi trước biến đổi thành (2) …………………… ; có mỏ sừng, hàm không có (3) ………………………..; phổi có (4) …………………………… …………………; có túi khí tham gia hô hấp; tim có(5) …………….ngăn; máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể; trứng có vỏ đá vôi, được ấp nhờ thân nhiệt của bố, mẹ, thân nhiệt của chim là (6)……………………………….…
2. Trình bày các đặc điểm ( bộ lông, chi trước, chi sau, mũi) của thỏ, thích nghi với đời sống và tập tính lẫn trốn kẻ thù ?
3. Tại sao thằn lằn trú đông trong hang đất khô mà không trú đông trong hang đất ẩm ướt hoặc vùi mình trong bùn như ếch đồng ?
Bài làm
TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN THI KIỂM TRA HỌC KÌ I
HỌ VÀ TÊN : …………………………………………………. Năm học :
Lớp : 7 Môn :Sinh .
Thời gian : 45 Phút không kể thời gian phát đề.
Điểm
Lời phê của giáo viên .
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Hãy chọn câu trả lời mà em cho là đúng nhất .
Câu 1:Trùng sốt rét vào cơ thể con người bằng con đường nào ?
a./ Qua ăn uống . ; b./ Qua hô hấp . ; c./ Qua máu .
Câu 2 mực và Ốc sên thuộc ngành thân mềm vì:
a./ Thân mềm, không phân đốt . b./ Có khoang áo phát triển. c/ Cả a và b đều đúng.
Câu 3 : Cấu tạo cơ thể của các đại diện thuộc lớp sâu bọ gồm có :
a./ Hai phần :đầu –ngực và bụng. b./ Ba phần :đầu ,ngực và bụng.
c./ Hai phần :đầu và bụng. d/ Cả a và b đều đúng.
PHẦN TỰ LUẬN (7.0 điểm)
Câu 1: (3.0điểm) Trình bày đặc điểm chung của lớp sâu bọ ?
Câu 2: (2.0điểm) Tìm chứ c năng phù hợp với tên bộ phận của nhện để điền vào kết quả .
Têân bộ phận
Chức năng .
Kết quả
1/ Đôi kìm có tuyến độc
2/ Đôi chân xúc giác phủ đầy lông.
3/ Có 4 đôi chân bò.
4/ Đôi khe thở .
Hô hấp
Di chuyển chăng lưới.
Bắt mồi và tự vệ.
Cảm giác về khứu giác ,xúc giác.
1………………………..
2……………………….
3……………………..
4……………………..
Câu 3: (2.0điểm) Vì sao khi trời mưa nhiều, giun đất thường ngoi lên mặt đất ?
Bài làm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hùng
Dung lượng: 8,29KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)